Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đi đồng

Động từ

như đi ngoài.

Xem thêm các từ khác

  • Đi đời nhà ma

    (Thông tục) như đi đời \"Mầu hồ đã mất đi rồi, Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma!\" (TKiều)
  • Đi đứng

    Động từ đi, về mặt để di chuyển (nói khái quát) chân đau, đi đứng có vẻ khó khăn đi và đứng, về mặt tư thế và...
  • Đi đứt

    Động từ (Thông tục) mất hẳn đi, không còn tồn tại nữa đi đứt mất buổi chiều \"Cái cơ nghiệp một người giầu ở...
  • Đi ở

    Động từ đi làm thuê, làm mọi công việc phục dịch thường ngày trong nhà chủ và thường ăn ở luôn lại đó.
  • Đin

    Danh từ xem dyne
  • Đinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ...
  • Đinh ba

    Danh từ vũ khí thời xưa, có cán dài và ba mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm. Đồng nghĩa : chĩa ba
  • Đinh cúc

    Danh từ đinh có mũ to hình chỏm cầu, trông giống như cái cúc áo.
  • Đinh ghim

    Danh từ đinh nhỏ và dài, thường dùng để ghim các vật mỏng như giấy, vải, v.v. lại với nhau.
  • Đinh hương

    Danh từ cây cùng họ với sim, ổi, nụ hoa trông như cái đinh, màu nâu và có mùi thơm nồng, dùng làm hương liệu và làm thuốc.
  • Đinh khuy

    Danh từ đinh có vòng tròn ở đầu, có ren ở thân như đinh ốc, thường dùng để mắc khoá.
  • Đinh lăng

    Danh từ cây bụi, lá khía sâu thành mảnh loăn xoăn, thường trồng làm cảnh, rễ được dùng làm dược liệu.
  • Đinh ninh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) nói đi nói lại, dặn đi dặn lại cặn kẽ để cho nhớ kĩ 1.2 tin chắc hoàn toàn là việc...
  • Đinh râu

    Danh từ mụn đầu đinh mọc ở xung quanh miệng.
  • Đinh rệp

    Danh từ đinh nhỏ hình nấm, thân ngắn, mũ rất rộng, có thể dùng tay ấn vào tường, gỗ, v.v.. Đồng nghĩa : đinh ấn
  • Đinh tai

    Tính từ có cảm giác thính giác bị rối loạn, do tác động của âm thanh có cường độ quá mạnh tiếng nổ đinh tai nhức...
  • Đinh thuyền

    Danh từ đinh dài và to, thường dùng để đóng thuyền.
  • Đinh tráng

    Danh từ (Từ cũ) người con trai đến tuổi thành niên, khoẻ mạnh, có thể đi lính và tham gia các việc lao dịch khác thời...
  • Đinh tán

    Danh từ đoạn kim loại hình trụ, có thể đập bẹp hai đầu để kẹp vào giữa những tấm cần ghép với nhau. Đồng nghĩa...
  • Đinh vít

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem vít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top