Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoản mệnh

Tính từ

có tuổi thọ ngắn
tướng người đoản mệnh

Xem thêm các từ khác

  • Đoản đao

    Danh từ đao ngắn, một loại vũ khí thời xưa.
  • Đoảng

    Tính từ (Ít dùng) nhạt nhẽo, không có mùi vị gì bát canh đoảng quá chẳng được việc gì cả, do quá vụng về, lơ đễnh...
  • Đoảng vị

    Tính từ (Khẩu ngữ) đoảng quá, không được việc gì con gái con đứa mà đoảng vị thật
  • Đu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (tay) nắm vào điểm tựa để di động thân thể lơ lửng trong khoảng không 2 Danh từ 2.1 dụng cụ...
  • Đu bay

    Danh từ tiết mục xiếc biểu diễn nhào lộn trên không giữa khoảng cách hai dàn đu đặt ở hai bên sân khấu, cao sát vòm...
  • Đu quay

    Danh từ đồ chơi gồm một giàn các thanh vật liệu cứng đan chéo nhau qua một tâm, đầu có gắn chỗ ngồi, quay quanh một...
  • Đu đưa

    Động từ đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không cành cây đu đưa trước gió Đồng nghĩa : đong đưa, đung...
  • Đu đủ

    Danh từ cây thân cột, cuống lá dài và rỗng, hoa màu trắng ngà, mọc thành chùm, thường là đơn tính (hoa đực và hoa cái...
  • Đu đủ tía

    Danh từ (Phương ngữ) thầu dầu.
  • Đua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tìm cách giành lấy phần thắng trong cuộc thi có nhiều người tham gia 1.2 làm theo nhau, không ai chịu...
  • Đua chen

    Động từ tìm cách giành nhau phần hơn trong những hoạt động có rất nhiều người tham gia đua chen danh lợi Đồng nghĩa :...
  • Đua ganh

    Động từ (Ít dùng) như ganh đua đua ganh nhau làm ăn đua ganh với đời
  • Đua tranh

    Động từ ra sức trổ tài để giành phần hơn, phần thắng đua tranh với đời Đồng nghĩa : đua ganh, ganh đua, tranh đua
  • Đua đòi

    Động từ bắt chước trong việc phô trương về hình thức để tỏ ra mình không thua kém ai đua đòi ăn diện tính hay đua đòi...
  • Đui

    Tính từ (Phương ngữ) mù \"Tối trời bắt xẩm trông sao, Xẩm thề có thấy ông nào, xẩm đui!\" (Cdao)
  • Đui mù

    Tính từ mù (nói khái quát) cảnh đui mù việc xảy ra giữa ban ngày, có đui mù đâu mà không thấy!
  • Đui đèn

    Danh từ bộ phận để giữ chặt bóng đèn điện và bảo đảm việc tiếp điện cho đèn.
  • Đun

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đẩy cho di chuyển lên phía trước (thường nói về xe cộ) 2 Động từ 2.1 đưa chất đốt...
  • Đun nấu

    Động từ đun bếp để nấu nướng (nói khái quát) về đến nhà là đâm đầu vào bếp đun nấu chỗ đun nấu sạch sẽ Đồng...
  • Đun đẩy

    Động từ (Ít dùng) đẩy qua đẩy lại cho nhau, không ai muốn nhận đun đẩy nhau, không ai trả lời Đồng nghĩa : đùn đẩy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top