Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đung đưa

Động từ

đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không
tàu lá đung đưa trước gió
Đồng nghĩa: đong đưa, đu đưa, vung vẩy

Xem thêm các từ khác

  • Đuy-ra

    Danh từ xem duralumin
  • Đuôi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của cơ thể nhiều động vật có xương sống, thường nhỏ dần, kéo dài từ cuối cột sống...
  • Đuôi gà

    Danh từ xem tóc đuôi gà : tóc bỏ đuôi gà
  • Đuôi sam

    Danh từ dải tóc tết dài (tựa như đuôi con sam) của phụ nữ, thường buông xuống sau gáy tết tóc đuôi sam
  • Đuôi từ

    Danh từ phần cuối của từ, sau thân từ, có khả năng biến đổi về hình thức để biểu thị quan hệ ngữ pháp trong các...
  • Đuểnh đoảng

    Tính từ xem đểnh đoảng
  • Đuốc

    Danh từ vật được làm thành bó từ các mảnh tre, nứa, hoặc có chất dễ cháy, dùng để đốt sáng đốt đuốc đi đêm cây...
  • Đuốc hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây đuốc hoặc đèn thắp trong phòng cưới đêm tân hôn; cũng dùng để chỉ ngày cưới, đêm...
  • Đuốc tuệ

    Danh từ ngọn lửa của trí tuệ; bó đuốc soi sáng tâm hồn, theo đạo Phật.
  • Đuồn đuỗn

    Tính từ có dáng dài, thẳng và cứng đờ, trông không đẹp mặt dài đuồn đuỗn
  • Đuỗn

    Tính từ (mặt) ngây ra, đờ ra, với vẻ cứng đờ, trông không đẹp mặt đuỗn ra Đồng nghĩa : thuỗn
  • Đà tàu

    Danh từ công trình để đặt tàu khi đang đóng hoặc sửa chữa.
  • Đà đao

    Danh từ miếng võ hiểm, giả vờ thua rồi kéo lết đao chạy để đối phương đuổi theo, đợi lúc đối phương sơ hở thì...
  • Đà điểu

    Danh từ chim rất to, cổ dài, chân cao, chạy nhanh, sống ở một số vùng nhiệt đới.
  • Đài các

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nền cao và nhà gác; chỉ nơi ở của người giàu sang, quyền quý thời xưa 2 Tính từ 2.1 có...
  • Đài gương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giá để gương soi của phụ nữ; thường dùng để chỉ người phụ nữ đẹp, khuê các thời...
  • Đài hoa

    Danh từ xem đài
  • Đài hoá thân

    Danh từ (Trang trọng) nơi hoả táng, lò hoả táng an táng tại đài hoá thân
  • Đài khí tượng

    Danh từ cơ quan, nơi làm nhiệm vụ quan sát và nghiên cứu khí tượng đài khí tượng thuỷ văn
  • Đài nguyên

    Danh từ vùng đất ở rìa phía bắc của các lục địa, chỉ có rêu, cỏ thấp và cây bụi nhỏ, nước trong lòng đất đóng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top