Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đài hoá thân

Danh từ

(Trang trọng) nơi hoả táng, lò hoả táng
an táng tại đài hoá thân

Xem thêm các từ khác

  • Đài khí tượng

    Danh từ cơ quan, nơi làm nhiệm vụ quan sát và nghiên cứu khí tượng đài khí tượng thuỷ văn
  • Đài nguyên

    Danh từ vùng đất ở rìa phía bắc của các lục địa, chỉ có rêu, cỏ thấp và cây bụi nhỏ, nước trong lòng đất đóng...
  • Đài nước

    Danh từ như tháp nước .
  • Đài phát thanh

    Danh từ nơi làm nhiệm vụ truyền phát đi lời nói và âm nhạc bằng sóng radio.
  • Đài thiên văn

    Danh từ cơ sở có trang bị các khí cụ để quan sát và nghiên cứu các thiên thể.
  • Đài thọ

    Động từ nhận trả các khoản chi phí cho việc gì đài thọ cho tiền ăn học
  • Đài trang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi trang điểm của phụ nữ; cũng dùng để chỉ nơi ở của phụ nữ \"Mảng tin xiết nỗi kinh...
  • Đài truyền hình

    Danh từ nơi làm nhiệm vụ truyền phát đi hình ảnh có kèm âm thanh, bằng sóng radio trường quay của đài truyền hình
  • Đài đóm

    Danh từ (Khẩu ngữ) đài để nghe (nói khái quát; thường hàm ý coi thường hoặc vui đùa) đài đóm tậm tịt
  • Đàm phán

    Động từ bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan cuộc đàm phán hoà...
  • Đàm thoại

    Động từ (Trang trọng) nói chuyện với nhau giảm cước phí đàm thoại quốc tế nói và trả lời trực tiếp giữa giáo viên...
  • Đàm tiếu

    Động từ bàn tán chê cười những lời đàm tiếu bị thiên hạ đàm tiếu
  • Đàm đạo

    Động từ (Văn chương) nói chuyện, trao đổi thân mật với nhau đàm đạo thơ văn Đồng nghĩa : đàm luận
  • Đàn anh

    Danh từ những người thuộc hàng trên, bậc trên, đáng tuổi anh (nói tổng quát) thế hệ đàn anh người trên, kẻ trên, được...
  • Đàn bà

    Danh từ (Khẩu ngữ) người thuộc nữ giới, thường đã nhiều tuổi vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (tng)...
  • Đàn bầu

    Danh từ đàn truyền thống của Việt Nam, gồm có một bầu, một dây nhỏ bằng kim loại và một cần nhỏ bằng tre uốn cong...
  • Đàn em

    Danh từ những người thuộc hàng dưới, đáng tuổi em (nói tổng quát) chăm lo dìu dắt thế hệ đàn em người được coi là...
  • Đàn gió

    Danh từ (Ít dùng) xem phong cầm
  • Đàn gảy tai trâu

    ví việc làm uổng công vì đã đưa cái hay, cái đẹp đến với một đối tượng không có khả năng tiếp thu, không có khả...
  • Đàn hương

    Danh từ cây vùng nhiệt đới, hoa lúc đầu màu vàng về sau đỏ tía, gỗ cứng, thơm, thường dùng làm hương liệu, làm thuốc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top