Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ảnh

Mục lục

Danh từ

hình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.)
chụp ảnh
kĩ thuật xử lí ảnh
Đồng nghĩa: hình
hình của vật thu được hoặc nhìn thấy qua một hệ quang học như gương, thấu kính, v.v.
ảnh ảo
ảnh thật

Đại từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) anh ấy.

Xem thêm các từ khác

  • Ảo

    Tính từ: giống như thật, nhưng không có thật, con số ảo
  • Ảo tượng

    Danh từ: (ng2)., Danh từ: ấm sinh (gọi tắt), Tính...
  • Ấm

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hoặc kim loại, có vòi, dùng để đựng nước uống hoặc để...
  • Ấm cúng

    Tính từ: có tác dụng gây cảm giác thân mật, dễ chịu, căn phòng ấm cúng, cảnh gia đình ấm...
  • Ấm áp

    Tính từ: ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát), nắng xuân ấm áp, giọng đọc ấm áp,...
  • Ấm ứ

    Động từ: nói năng lúng túng, không trôi chảy, không thành ý, thành lời rành rọt, ấm ứ một...
  • Ấn

    Danh từ: con dấu của vua hoặc quan, Danh từ: Động...
  • Ấn bản

    Danh từ: bản sách in, các ấn bản khác nhau của truyện kiều
  • Ấp

    Danh từ: làng, xóm nhỏ được lập nên ở nơi mới khai khẩn, Động từ:...
  • Ất

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong thiên can, sau giáp, trước bính.
  • Ấu

    Danh từ:
  • Ầm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động to, trầm và vang xa, to tiếng và ồn ào, súng nổ ầm trời,...
  • Ầm ì

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động nghe nhỏ, rền đều đều và kéo dài từ xa vọng tới, tiếng...
  • Ầm ĩ

    Tính từ: ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu, quát tháo ầm ĩ, reo hò ầm ĩ, chưa hiểu...
  • Ầm ầm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động vang to và rền liên tiếp, cười nói ầm ầm, "Đổi hoa lót...
  • Ầm ừ

    Động từ: từ gợi tả lối trả lời không rõ ràng, dứt khoát, không hẳn đồng ý, cũng không...
  • Ầng ậng

    Tính từ: (nước mắt) nhiều và dâng đầy khoé mắt như chực tuôn chảy ra, mắt ầng ậng nước,...
  • Ẩm

    Tính từ: có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước, quần áo còn ẩm, chưa khô, thuốc...
  • Ẩn

    Động từ: như ẩy, Động từ: giấu mình vào nơi kín đáo cho không...
  • Ẩn cư

    Động từ: (từ cũ) ở ẩn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top