Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ấm sinh

Danh từ

(Từ cũ) danh vị cấp riêng cho con trai quan lại cao cấp thời trước.

Xem thêm các từ khác

  • Ấm tích

    Danh từ ấm to bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng nước uống hoặc để hãm chè. Đồng nghĩa : bình tích
  • Ấm ách

    Tính từ (bụng) đầy ứ, gây cảm giác tức, khó chịu bụng ấm ách như bị đầy hơi tức ấm ách
  • Ấm êm

    Tính từ (Văn chương) như êm ấm .
  • Ấm đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) trẻ con) hơi sốt, hơi ốm (lối nói kiêng tránh) thằng bé bị ấm đầu có những biểu hiện về tính...
  • Ấm ớ

    (Khẩu ngữ) (thái độ) tỏ ra không chắc chắn, không hẳn là biết, nhưng cũng không hẳn là không biết hỏi cái gì cũng ấm...
  • Ấm ớ hội tề

    có thái độ lừng khừng, không dứt khoát, tỏ ra không hẳn biết, nhưng cũng không hẳn là không biết về điều gì, gây cảm...
  • Ấm ức

    Động từ bực tức mà phải cố nén lại, không thể nói ra hoặc nói hết ra được ấm ức trong lòng bị mắng oan nên ấm...
  • Ấn giáo

    Danh từ Ấn Độ giáo (nói tắt).
  • Ấn hành

    Động từ in và phát hành.
  • Ấn kiếm

    Danh từ con dấu và lưỡi gươm, biểu tượng của uy quyền phong kiến.
  • Ấn loát

    Động từ in, in ấn (nói khái quát) cơ quan ấn loát kĩ thuật ấn loát
  • Ấn phẩm

    Danh từ sản phẩm của ngành in như sách báo, tranh ảnh, v.v. các ấn phẩm văn hoá Đồng nghĩa : xuất bản phẩm
  • Ấn quyết

    Danh từ thuật (phù thuỷ) dùng tay làm phép bắt quyết, gọi là để trừ ma quỷ. Đồng nghĩa : tay ấn
  • Ấn tín

    Danh từ con dấu của vua quan thời trước trả ấn tín, từ quan về ở ẩn
  • Ấn tượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhận thức cảm tính xen lẫn với cảm xúc còn lưu giữ lại trong đầu óc (về sự vật, hiện tượng...
  • Ấn Độ giáo

    Danh từ xem đạo Hindu
  • Ấn định

    Động từ định ra một cách chính thức điều cụ thể (thường là mức độ hoặc ngày giờ) về một việc chung và quan trọng...
  • Ấp a ấp úng

    Động từ như ấp úng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấp chiến lược

    Danh từ hình thức trại tập trung dân do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra ở nông thôn (theo cách gọi của chính quyền...
  • Ấp cây đợi thỏ

    ví sự chờ đợi một sự hão huyền, không thể thành hiện thực. Đồng nghĩa : ôm cây đợi thỏ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top