Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ấn phẩm

Danh từ

sản phẩm của ngành in như sách báo, tranh ảnh, v.v.
các ấn phẩm văn hoá
Đồng nghĩa: xuất bản phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Ấn quyết

    Danh từ thuật (phù thuỷ) dùng tay làm phép bắt quyết, gọi là để trừ ma quỷ. Đồng nghĩa : tay ấn
  • Ấn tín

    Danh từ con dấu của vua quan thời trước trả ấn tín, từ quan về ở ẩn
  • Ấn tượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhận thức cảm tính xen lẫn với cảm xúc còn lưu giữ lại trong đầu óc (về sự vật, hiện tượng...
  • Ấn Độ giáo

    Danh từ xem đạo Hindu
  • Ấn định

    Động từ định ra một cách chính thức điều cụ thể (thường là mức độ hoặc ngày giờ) về một việc chung và quan trọng...
  • Ấp a ấp úng

    Động từ như ấp úng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấp chiến lược

    Danh từ hình thức trại tập trung dân do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra ở nông thôn (theo cách gọi của chính quyền...
  • Ấp cây đợi thỏ

    ví sự chờ đợi một sự hão huyền, không thể thành hiện thực. Đồng nghĩa : ôm cây đợi thỏ
  • Ấp dân sinh

    Danh từ xem ấp chiến lược
  • Ấp iu

    Động từ ôm ấp và nâng niu mẹ ấp iu con
  • Ấp ôm

    Động từ (Ít dùng) như ôm ấp .
  • Ấp úng

    Động từ từ gợi tả cách nói không nên lời hoặc nói không gãy gọn, không rành mạch vì lúng túng trả lời ấp úng ấp...
  • Ấp ủ

    Động từ ôm trong lòng và giữ cho được ấm. nuôi giữ trong lòng một cách trân trọng ấp ủ những hi vọng lớn lao đề...
  • Ất giáp

    Trợ từ (Khẩu ngữ) như mô tê chưa biết ất giáp gì đã sồn sồn lên
  • Ấu chúa

    Danh từ (Từ cũ) chúa còn nhỏ tuổi theo phò ấu chúa Đồng nghĩa : ấu chủ
  • Ấu chủ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem ấu chúa
  • Ấu thơ

    Tính từ như thơ ấu \"Thương con đương độ ấu thơ, Con côi, mẹ goá bây giờ cậy ai!\" (TS)
  • Ấu trùng

    Danh từ dạng mới nở từ trứng ra của các loại động vật chân đốt (như côn trùng, tôm, cua...), qua nhiều lần lột xác...
  • Ấu trĩ

    Tính từ non nớt, có những suy nghĩ giản đơn, thiếu kinh nghiệm ấu trĩ về chính trị suy nghĩ hết sức ấu trĩ
  • Ấy

    Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top