Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ắt là

Phụ từ

như ắt hẳn
"Mình không lấy qua, ắt là mình thiệt, Qua không lấy mình, qua biết lấy ai." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Ẵm ngửa

    Động từ bế ngửa trên tay (nói về trẻ mới sinh, còn ít tháng) con còn ẵm ngửa
  • Ẻo lả

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ yếu ớt như không có sức sống thân hình ẻo lả đứa trẻ ẻo lả, da xanh lướt từ gợi...
  • Ẽo à ẽo ẹt

    Tính từ (Ít dùng) như kẽo cà kẽo kẹt .
  • Ẽo à ẽo ợt

    Tính từ ẽo ợt một cách quá đáng, trông rất khó chịu giọng ẽo à ẽo ợt
  • Ẽo ẹt

    Tính từ (Ít dùng) như kẽo kẹt .
  • Ẽo ợt

    Tính từ từ gợi tả giọng điệu, dáng vẻ uốn éo một cách không tự nhiên, gây cảm giác khó chịu đi đứng ẽo ợt giọng...
  • Ếch

    Danh từ loài động vật có xương sống, không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sống ở ao đầm, thịt ăn được.
  • Ếch bà

    Danh từ ếch lớn có tiếng kêu rất to.
  • Ếch ngồi đáy giếng

    ví người ít tiếp xúc với bên ngoài nên ít hiểu biết, tầm nhìn hạn hẹp.
  • Ếch nhái

    Danh từ nhóm động vật có xương sống, da trần, vừa sống ở cạn vừa sống ở nước.
  • Ềnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt nằm ềnh ra đất thằng bé lăn...
  • Ềnh ễnh

    Tính từ như ễnh (nhưng ý mức độ nhiều hơn) bụng chửa ềnh ễnh
  • Ềnh ệch

    Tính từ như ệch (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nằm ềnh ệch ra giữa nhà mà ngủ
  • Ễnh ương

    Danh từ loài động vật thuộc ếch nhái, giống ếch nhưng nhỏ hơn, miệng bé, bụng lớn, có tiếng kêu rất to.
  • Ỉ eo

    nửa góc ở đỉnh của hình nón mà đỉnh là tâm một gương cầu và chu vi đáy là mép gương. Tính từ từ gợi tả những...
  • Ỉ ê

    Tính từ từ gợi tả tiếng khóc nhỏ, dai dẳng và ỉ eo một cách khó chịu (thường nói về trẻ con) thằng bé đói sữa khóc...
  • Ỉa

    Động từ thải phân ra ngoài cơ thể qua hậu môn. Đồng nghĩa : đại tiện, đi ngoài
  • Ỉa chảy

    Động từ (bệnh) ỉa phân lỏng như nước. Đồng nghĩa : đi tả, tiêu chảy
  • Ỉu

    Tính từ mềm đi, không giòn, do bị ẩm, bị thấm nước ỉu như bánh đa nhúng nước Trái nghĩa : giòn (Khẩu ngữ) trở nên...
  • Ỉu xìu

    Tính từ (Khẩu ngữ) ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, rũ hẳn xuống, không thể tươi lên được bánh đa ỉu xìu giọng ỉu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top