- Từ điển Việt - Việt
Ỉu
Tính từ
mềm đi, không giòn, do bị ẩm, bị thấm nước
- ỉu như bánh đa nhúng nước
- Trái nghĩa: giòn
(Khẩu ngữ) trở nên trầm lặng, không còn vui vẻ, hăng hái nữa, do có điều không vừa ý
- bị điểm kém nên cu cậu ỉu lắm
- buồn ỉu mặt
Xem thêm các từ khác
-
Ỉu xìu
Tính từ (Khẩu ngữ) ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, rũ hẳn xuống, không thể tươi lên được bánh đa ỉu xìu giọng ỉu... -
Ọ ẹ
Động từ từ mô phỏng tiếng trẻ sơ sinh phát ra khi cựa mình thức giấc đứa trẻ ọ ẹ mấy tiếng rồi lại ngủ -
Ọp à ọp ẹp
Tính từ rất ọp ẹp cái chõng tre ọp à ọp ẹp -
Ọp ẹp
Tính từ ở trạng thái đã hư hỏng nhiều, đến mức các bộ phận trở nên lỏng lẻo, không còn gắn chặt với nhau, dễ... -
Ỏm tỏi
Tính từ (Khẩu ngữ) ầm ĩ đến náo loạn, gây cảm giác khó chịu cãi nhau ỏm tỏi Đồng nghĩa : om sòm -
Ỏn a ỏn ẻn
Tính từ rất ỏn ẻn, gây cảm giác khó chịu giọng ỏn a ỏn ẻn như con gái -
Ỏn thót
Động từ (Khẩu ngữ) nói nhỏ nhẹ, khéo léo để nịnh nọt hoặc để gièm pha tính hay ỏn thót ỏn thót với cấp trên -
Ỏn ẻn
Tính từ (cách nói, giọng nói) nhỏ nhẻ và uốn éo, có vẻ điệu đà giọng nói ỏn ẻn -
Ốc bươu
Danh từ ốc nước ngọt, vỏ nhẵn, màu xanh đen, dài hơn ốc nhồi, sống ở ao, ruộng. -
Ốc bươu vàng
Danh từ ốc bươu có nguồn gốc từ châu Phi, vỏ vàng ươm, sinh sản rất nhanh trên diện rộng, phá hoại cây trồng đặc biệt... -
Ốc hương
Danh từ ốc biển tròn và nhỏ, vỏ trắng có vệt nâu, thịt thơm. -
Ốc lồi
Danh từ (Phương ngữ) xem ốc nhồi -
Ốc nhồi
Danh từ ốc nước ngọt tròn và to, vỏ bóng, sống ở ao, ruộng mắt ốc nhồi (mắt to và lồi) Đồng nghĩa : ốc lồi -
Ốc sên
Danh từ ốc sống ở cạn, hay ăn hại lá cây. -
Ốc vặn
Danh từ ốc nước ngọt nhỏ, vỏ có gờ sần sùi, sống ở ao, ruộng. -
Ốc xà cừ
Danh từ ốc biển loại lớn, vỏ dày có màu sắc óng ánh (như màu của xà cừ), thường dùng để khảm vào đồ gỗ. -
Ốc đảo
Danh từ khoảng đất có nước và cây cối ở sa mạc. -
Ốm nghén
Tính từ ở trạng thái cơ thể mệt nhọc, khó chịu, trong thời kì có nghén. -
Ốm nhom
Tính từ (Phương ngữ) gầy nhom. -
Ốm nhách
Tính từ (Phương ngữ) gầy đét người ốm nhách
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.