Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ối

Mục lục

Danh từ

màng ối (nói tắt)
vỡ ối
kiểm tra nước ối

Tính từ

(Khẩu ngữ) nhiều lắm, như không kể xiết
còn ối việc phải làm
ở đời có ối người tử tế
Đồng nghĩa: khối, vô khối, vô số

Cảm từ

tiếng thốt ra khi bị đau, bị tai hoạ bất ngờ
ối! đau quá!
ối làng nước ơi! cứu tôi với!

Xem thêm các từ khác

  • Ối dào

    như ôi dào .
  • Ốm

    ở trạng thái cơ thể bị bệnh, Tính từ: (phương ngữ) gầy, xin nghỉ ốm, cáo ốm nghỉ tràn,...
  • Ống

    Danh từ: vật rỗng, hình trụ dài, ống máng, ống thoát nước, ống giang
  • Ống bơ

    Danh từ: vỏ đồ hộp nói chung, nhặt ống bơ
  • Ống nghe

    Danh từ: bộ phận biến đổi dao động điện thành dao động âm để phát thành âm thanh nghe được,...
  • Ống xả

    Danh từ: bộ phận bằng kim loại, hình ống dài được nối với buồng đốt của động cơ để...
  • Ốp

    Động từ: làm cho áp sát và gắn chặt vào bề mặt một vật khác, làm thành thêm một lớp bên...
  • Động từ: (khẩu ngữ) như ùa, tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ hoặc khi...
  • Ồ ề

    Tính từ: từ gợi tả giọng nói trầm, nặng, không rõ, không gọn và rề rà, giọng nói ồ ề
  • Ồ ồ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nước chảy nhiều và mạnh, từ gợi tả giọng nói, âm thanh to và...
  • Ồn

    Tính từ: có nhiều âm thanh, tiếng động lẫn lộn, làm cho khó nghe, khó chịu, đóng cửa cho đỡ...
  • Ồng ộc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng chất lỏng tuôn mạnh, chảy dồn mạnh, nôn ra ồng ộc, nước xối...
  • Danh từ: chỗ có lót và quây rơm rác để nằm hay để đẻ, thường là của một số loài vật,...
  • Ổi

    Danh từ: cây gỗ nhỡ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, lá mọc đối, quả chứa nhiều hạt nhỏ, thịt...
  • Ổn

    Tính từ: yên, không có gì vướng mắc, không có gì lôi thôi phải giải quyết, công việc đã...
  • Ổng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) ông ấy.
  • Ộ ệ

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả dáng nặng nề, đi lại rất khó nhọc của người có chửa,...
  • Ộc

    Động từ: trào mạnh, tuôn mạnh từ trong ra một cách đột ngột, máu ộc ra đằng miệng, Đồng...
  • Động từ: (khẩu ngữ) như ngớ, (khẩu ngữ) tiếng gọi dùng để gọi người ở xa, thường là...
  • Ới

    (văn chương) tiếng dùng để kêu hoặc gọi với ý than vãn, nhắn nhủ, Động từ: (khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top