Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Acid sulfuric

Danh từ

acid không màu, lỏng, sánh, rất háo nước, làm cháy da, khi hoà tan vào nước toả ra nhiều nhiệt, dùng làm hoá chất cơ bản để chế các hoá chất khác.

Xem thêm các từ khác

  • Ad hoc

    Phụ từ chỉ riêng cho một trường hợp, một việc cụ thể nào đó một giải pháp ad hoc
  • Ag

    kí hiệu hoá học của nguyên tố bạc (L: argentum).
  • Agar

    Danh từ chất keo chiết xuất từ các loài tảo biển, tan trong nước sôi, khi nguội thì đông lại có màu trắng, được dùng...
  • Ai

    Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ dùng chỉ người nào đó,...
  • Ai ai

    Đại từ mọi người, ai cũng như ai \"Máu rơi thịt nát tan tành, Ai ai trông thấy hồn kinh phách rời!\" (TKiều)
  • Ai bảo

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để giải thích và quy lỗi cho người nào đó về điều không hay đã xảy ra cho bản thân người...
  • Ai hoài

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) buồn thương và nhớ da diết \"Cớ sao chàng chẳng vãng lai, Để em thổn thức ai hoài trót đêm.\"...
  • Ai khảo mà xưng

    tự nói ra điều (thường là bí mật, thầm kín) mà không ai tra hỏi \"Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình...
  • Ai lại

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là hành vi, thái độ không bình thường đến mức vô lí ai lại làm trò trẻ...
  • Ai mượn

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên...
  • Ai ngờ

    nào ai có ngờ, chẳng ngờ tưởng nói vui, ai ngờ là sự thật \"Ngỡ là phu quý, phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành thịt xương!\"...
  • Ai nấy

    Đại từ người nào cũng vậy, không trừ một ai được mùa, ai nấy đều phấn khởi
  • Ai oán

    Tính từ (Văn chương) bi thương và oán hận (thường nói về âm thanh, tiếng đàn, tiếng hát, v.v. của người có điều oan...
  • Ai điếu

    bài văn viếng người chết để bày tỏ lòng thương tiếc đọc ai điếu
  • Ai đời

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về điều cho là trái với lẽ thường \"Ai đời chuột lại dám đánh đu ở miệng...
  • Al

    kí hiệu hoá học của nguyên tố nhôm (A: aluminium).
  • Album

    Danh từ tập giấy cứng hoặc nylon được đóng thành quyển, để lưu giữ ảnh, tem, v.v. tập album album ảnh tập hợp những...
  • Albumin

    Danh từ một loại protid, thành phần chính của lòng trắng trứng.
  • Alkaloid

    Danh từ chất hữu cơ gây phản ứng kiềm, có trong một số cây, và là một chất độc dùng làm thuốc chữa bệnh.
  • Almanac

    Danh từ xuất bản phẩm ra hằng năm dưới hình thức quyển lịch, có kèm dự báo khí tượng, thông báo thiên văn học, những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top