Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Anh hùng rơm

Mục lục

Danh từ

kẻ huênh hoang cố làm ra vẻ có khí phách, nhưng thực chất lại là hèn nhát
"Anh hùng gì anh hùng rơm, Ta cho mớ lửa hết cơn anh hùng." (Cdao)

Tính từ

có những lời lẽ khoe khoang làm ra vẻ có khí phách, nhưng thực chất lại là hèn nhát
"Rõ khéo! Chỉ anh hùng rơm! Nói thì một tấc đến giời mà chẳng dám kiện ai." (MPTư; 1)

Xem thêm các từ khác

  • Anh kiệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như anh hào bậc anh kiệt
  • Anh linh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 linh hồn của người được tôn vinh 2 Tính từ 2.1 (Trang trọng) như linh thiêng Danh từ linh hồn của...
  • Anh minh

    Tính từ (Từ cũ) (người lãnh đạo) tài giỏi và sáng suốt vị vua anh minh
  • Anh minh đạo

    anh minh đạo là tên húy của con người với ý nghĩa: - thông minh sáng suốt - làm việc và hành động sao cho phải với đạo...
  • Anh nuôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) quân nhân làm cấp dưỡng trong quân đội.
  • Anh quân

    Danh từ (Từ cũ) vua anh minh. Đồng nghĩa : minh quân Trái nghĩa : hôn quân
  • Anh thư

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người phụ nữ anh hùng tỏ mặt anh thư
  • Anh trai

    Danh từ anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể nhà có hai anh trai
  • Anh tuấn

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (người đàn ông trẻ) có tướng mạo đẹp và tài giỏi hơn người một thiếu niên anh tuấn
  • Anh tài

    Danh từ (Từ cũ) người có tài năng và trí tuệ xuất chúng \"Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài.\"...
  • Anh túc

    Danh từ cây thuốc phiện hoa anh túc
  • Anh vũ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) (chim) vẹt. 2 Danh từ 2.1 cá thuộc họ cá chép, mình tròn, môi rất dày, sống ở nơi nước...
  • Anh yến

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như yến anh \"Muôn nghìn người thấy cũng yêu, Xôn xao anh yến, dập dìu trúc mai.\" (TKiều)
  • Anh ách

    Tính từ như ách (nhưng mức độ nhiều hơn) no anh ách nói chuyện với nó cứ tức anh ách
  • Anh ánh

    Tính từ hơi ánh lên mái tóc đen anh ánh
  • Anh đào

    Danh từ cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả có vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, ăn được.
  • Anode

    Danh từ cực của đèn điện tử, ống phóng điện, bình điện phân, v.v., qua đó dòng điện từ mạch ngoài đi vào.
  • Anopheles

    Danh từ muỗi khi đậu đuôi chổng lên, có loại truyền bệnh sốt rét.
  • Anten

    Danh từ thiết bị trực tiếp thu hay phát sóng radio cần anten vô tuyến
  • Antimony

    Danh từ kim loại trắng xanh, giòn, thường dùng để chế hợp kim đúc chữ in, hợp kim chống mòn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top