Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Anh thư

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) người phụ nữ anh hùng
tỏ mặt anh thư

Xem thêm các từ khác

  • Anh trai

    Danh từ anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể nhà có hai anh trai
  • Anh tuấn

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (người đàn ông trẻ) có tướng mạo đẹp và tài giỏi hơn người một thiếu niên anh tuấn
  • Anh tài

    Danh từ (Từ cũ) người có tài năng và trí tuệ xuất chúng \"Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài.\"...
  • Anh túc

    Danh từ cây thuốc phiện hoa anh túc
  • Anh vũ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) (chim) vẹt. 2 Danh từ 2.1 cá thuộc họ cá chép, mình tròn, môi rất dày, sống ở nơi nước...
  • Anh yến

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như yến anh \"Muôn nghìn người thấy cũng yêu, Xôn xao anh yến, dập dìu trúc mai.\" (TKiều)
  • Anh ách

    Tính từ như ách (nhưng mức độ nhiều hơn) no anh ách nói chuyện với nó cứ tức anh ách
  • Anh ánh

    Tính từ hơi ánh lên mái tóc đen anh ánh
  • Anh đào

    Danh từ cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả có vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, ăn được.
  • Anode

    Danh từ cực của đèn điện tử, ống phóng điện, bình điện phân, v.v., qua đó dòng điện từ mạch ngoài đi vào.
  • Anopheles

    Danh từ muỗi khi đậu đuôi chổng lên, có loại truyền bệnh sốt rét.
  • Anten

    Danh từ thiết bị trực tiếp thu hay phát sóng radio cần anten vô tuyến
  • Antimony

    Danh từ kim loại trắng xanh, giòn, thường dùng để chế hợp kim đúc chữ in, hợp kim chống mòn.
  • Antipyrin

    Danh từ thuốc giảm đau, hạ nhiệt.
  • Ao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v. 2 Động...
  • Ao chuôm

    Danh từ chỗ trũng có đọng nước, như ao, chuôm, v.v. (nói khái quát) trời mưa, ao chuôm đầy ắp nước
  • Ao tù

    Danh từ ao đọng nước bẩn lâu ngày, không có chỗ chảy thoát lấp các ao tù
  • Ao ước

    Động từ ước có được, đạt được điều gì một cách thiết tha ao ước một cuộc sống gia đình hạnh phúc Đồng nghĩa...
  • Apartheid

    Danh từ hình thức kì thị chủng tộc cực đoan nhất (như ở nước Cộng hoà Nam Phi trước 1994), biểu hiện ở sự tước...
  • Apatite

    Danh từ khoáng vật chứa calcium phốt phát, có một ít fluor hoặc chlor, dùng làm phân bón hoặc điều chế phốt pho.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top