Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bàn lùi

Động từ

bàn với ý không muốn làm, không muốn tiến hành, vì ngại khó
chưa chi đã bàn lùi
nhiều ý kiến bàn lùi
Đồng nghĩa: bàn rùn

Xem thêm các từ khác

  • Bàn máy

    Danh từ bộ phận máy có dạng mặt bàn để đặt vật đang được gia công, chế tạo bàn máy khoan bàn máy khâu
  • Bàn mảnh

    Động từ (Khẩu ngữ) bàn riêng giữa ít người, tách khỏi tập thể (thường không đàng hoàng) \"Nào hai bác có chuyện gì...
  • Bàn phím

    Danh từ bộ phận tập hợp các phím trong một số loại đàn như piano, accordeon, đàn ống, v.v.. Đồng nghĩa : keyboard thiết...
  • Bàn ra

    Động từ bàn với ý không tán thành thấy khó, có nhiều ý kiến bàn ra \"Ô hay, bàn vào chả bàn lại cứ bàn ra!\" (ĐVũ; 1)
  • Bàn ra tán vào

    Động từ bàn tán với nhiều ý kiến khác nhau, trái ngược nhau \"Thôi các ông không phải bàn ra tán vào! Nói lắm chỉ nát...
  • Bàn ren

    Danh từ dụng cụ cắt có dạng như một đai ốc, có nhiều lưỡi cắt, dùng để làm ren cho các vật hình trụ tròn hoặc hình...
  • Bàn rùn

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bàn lùi .
  • Bàn soạn

    Động từ bàn bạc để sắp đặt (làm việc gì) bàn soạn công việc tự ý làm, không bàn soạn với ai
  • Bàn tay

    Danh từ phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự...
  • Bàn tay vàng

    bàn tay tài giỏi hiếm có, rất thành thục trong việc thực hiện một thao tác lao động hoặc kĩ thuật nhất định người...
  • Bàn thạch

    Danh từ (Ít dùng) tảng đá to vững như bàn thạch
  • Bàn thảo

    Động từ bàn bạc, thảo luận (ở cuộc họp, hội nghị, v.v.) để đi đến kết luận, quyết định chung bàn thảo những...
  • Bàn thắng bạc

    Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp thi đấu phụ thứ nhất (của môn bóng đá) và vẫn dẫn trước...
  • Bàn thắng vàng

    Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp đấu phụ (của môn bóng đá) thì được công nhận là thắng (dừng...
  • Bàn thờ

    Danh từ bàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng...
  • Bàn toạ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) mông đít (lối nói kiêng tránh).
  • Bàn trổ

    Danh từ dụng cụ có mặt phẳng bằng sáp ong, dùng đặt giấy để trổ.
  • Bàn tán

    Động từ bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận dư luận bàn tán xôn xao xì xào bàn...
  • Bàn tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những...
  • Bàn đèn

    Danh từ khay đặt đồ hút thuốc phiện; đồ dùng để hút thuốc phiện (nói khái quát) bàn đèn thuốc phiện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top