Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bào chế

Động từ

chế biến thành thuốc chữa bệnh.

Xem thêm các từ khác

  • Bào tử

    Danh từ: loại tế bào của một số động vật và thực vật cấp thấp, sau khi tách khỏi cơ thể...
  • Bày

    Động từ: để làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp, hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài,...
  • Bày biện

    Động từ: sắp đặt đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt, (Ít dùng) bày thêm ra, đặt thêm...
  • Danh từ: (từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng...
  • Bá láp

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem ba láp
  • Bá quan

    Danh từ: (từ cũ) các quan trong triều đình, dưới đại thần (nói tổng quát), bá quan văn võ
  • Bách bộ

    Động từ: đi dạo từng bước thong thả, bách bộ quanh bờ hồ, Đồng nghĩa : tản bộ
  • Bái

    Động từ: (phương ngữ) lạy hoặc vái, chắp tay bái
  • Bán

    Động từ: đổi hàng hoá để lấy tiền, trao cho kẻ khác (cái quý giá về tinh thần) để mưu...
  • Bán công

    Tính từ: (trường học, bệnh viện) nửa quốc lập, nửa dân lập, trường tiểu học bán công
  • Bán cầu

    Danh từ: nửa hình cầu, nửa phần trái Đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc...
  • Bán tháo

    Động từ: (khẩu ngữ) bán với giá thấp hơn hẳn giá thị trường, nhằm thu hồi vốn nhanh, bán...
  • Báng

    Danh từ: cây mọc hoang trong rừng ẩm nhiệt đới, cùng họ với dừa, mặt dưới lá hơi trắng,...
  • Bánh

    Danh từ: món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột hoặc gạo, thường có thêm...
  • Bánh giò

    Danh từ: bánh làm bằng bột gạo tẻ, có nhân thịt, hành, mộc nhĩ, gói bằng lá chuối thành hình...
  • Bánh khoái

    Danh từ: bánh quấy bằng bột gạo tẻ trộn với hành mỡ, đổ ra đĩa., (phương ngữ) bánh xèo.
  • Bánh tổ

    Danh từ: bánh làm bằng bột gạo nếp và nước đường hoặc mật, đổ vào rọ tre đan có lót...
  • Bánh đà

    Danh từ: bánh xe có vành nặng, lắp trên trục của máy có tải trọng không đều để cân bằng...
  • Báo

    Danh từ: thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng có điểm nhiều chấm đen., Danh...
  • Báo bổ

    Động từ: (từ cũ, văn chương) như báo đáp, cố gắng học giỏi để báo bổ cha mẹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top