Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bày tỏ

Động từ

nói ra cho người khác rõ tình cảm, ý kiến của mình
bày tỏ nỗi lòng
bày tỏ lòng biết ơn
Đồng nghĩa: bộc bạch, giãi bày, thổ lộ, tỏ bày

Xem thêm các từ khác

  • Bày vai

    Tính từ (Phương ngữ) (người) cùng hàng với nhau trong quan hệ thứ bậc hoặc tuổi tác anh em bày vai \"Bày vai có ả Mã Kiều,...
  • Bày vẽ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt ra cái không thiết thực hoặc không thật cần thiết 2 Động từ 2.1 bày (nói khái quát) Động...
  • Bày đặt

    Động từ đặt ra cái không cần thiết bày đặt ra nhiều thứ lễ nghi \"Anh ấy chỉ bày đặt ra công việc cho thêm vất vả,...
  • Bá chủ

    Danh từ kẻ hoặc nước mạnh dựa vào vũ lực để thống trị, chi phối cả một khu vực rộng lớn, trong quan hệ với khu...
  • Bá cáo

    Động từ (Từ cũ) như bố cáo .
  • Bá hộ

    Danh từ (Từ cũ) phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc người giàu có thời phong kiến. người giàu có ở nông thôn ngày trước.
  • Bá quyền

    Danh từ quyền một mình chiếm địa vị thống trị.
  • Bá trạo

    Danh từ trăm chèo; tên một điệu hát múa tập thể mô tả cảnh đi biển của ngư dân vùng Nam Trung Bộ, thường diễn ra vào...
  • Bá tánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem bách tính
  • Bá tước

    Danh từ người có tước bá (ở các nước phương Tây).
  • Bá vơ

    Tính từ (Phương ngữ) vu vơ, không đâu vào đâu lo chuyện bá vơ
  • Bá vương

    Danh từ (Từ cũ) người làm nên nghiệp bá, nghiệp vương (nói khái quát) nuôi mộng bá vương
  • Bác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở...
  • Bác bỏ

    Động từ bác đi, không chấp nhận, không thừa nhận đề nghị đưa ra bị bác bỏ bác bỏ tin đồn Trái nghĩa : chấp nhận,...
  • Bác cổ

    Tính từ (Từ cũ) có hiểu biết sâu rộng về thời cổ xưa.
  • Bác cổ thông kim

    học rộng biết nhiều, am hiểu cả xưa lẫn nay. Đồng nghĩa : thông kim bác cổ
  • Bác học

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người học rộng, hiểu biết sâu về một hoặc nhiều ngành khoa học 2 Tính từ 2.1 theo lối của nhà...
  • Bác mẹ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cha mẹ (thường dùng nhiều trong ca dao) \"Ai lên xứ Lạng cùng anh, Bõ công bác mẹ sinh thành ra...
  • Bác sĩ

    Danh từ người thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa bác sĩ tim mạch bác sĩ đa khoa
  • Bác vật

    Danh từ (Từ cũ) kĩ sư.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top