Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bách chiến bách thắng

trăm trận trăm thắng; đánh trận nào thắng trận ấy, không có đối thủ nào địch nổi
đội quân bách chiến bách thắng

Xem thêm các từ khác

  • Bách diệp

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Bách gia chư tử

    các học giả nổi tiếng của Trung Quốc thời Xuân thu - Chiến quốc như Khổng Tử, Mạnh Tử, Tuân Tử, v.v. (nói tổng quát).
  • Bách hoá

    Danh từ (buôn bán) các mặt hàng tiêu dùng, chủ yếu là đồ may mặc và đồ dùng thường ngày (nói tổng quát) cửa hàng bách...
  • Bách hợp

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với hành, tỏi, hoa to màu trắng, hình loa kèn, vảy của củ dùng làm thuốc.
  • Bách khoa

    Danh từ các bộ môn, các ngành khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát) kiến thức bách khoa từ điển bách khoa
  • Bách khoa thư

    Danh từ từ điển cung cấp các tri thức cơ bản về một hoặc nhiều lĩnh vực bách khoa thư bệnh học
  • Bách khoa toàn thư

    Danh từ từ điển cung cấp tri thức khoa học các ngành một cách tương đối toàn diện và có hệ thống.
  • Bách nhật

    Danh từ cây trồng làm cảnh, cùng họ với rau dền, lá mềm mọc đối, hoa màu tía, có thể đến một trăm ngày mới tàn.
  • Bách niên giai lão

    cùng sống với nhau đến lúc già, đến trăm tuổi (thường dùng làm lời chúc vợ chồng mới cưới).
  • Bách phát bách trúng

    (Khẩu ngữ) trăm phát trăm trúng; bắn phát nào trúng phát ấy, rất chính xác bắn rất giỏi, bách phát bách trúng
  • Bách phân

    Động từ chia làm một trăm phần bằng nhau tính theo bách phân (Từ cũ) tính phần trăm tỉ lệ bách phân
  • Bách thanh

    Danh từ xem chàng làng
  • Bách thú

    Danh từ xem vườn bách thú
  • Bách thảo

    Danh từ xem vườn bách thảo
  • Bách tán

    Danh từ cây rất cao, cành nằm ngang toả thành từng tầng trông như nhiều cái lọng chồng lên nhau, thường trồng làm cảnh...
  • Bách tính

    Danh từ (Từ cũ) trăm họ; các tầng lớp thường dân (nói tổng quát; phân biệt với tầng lớp quý tộc, quan lại thống trị...
  • Bái kiến

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đến chào và thưa chuyện, nói chuyện (thường với người bề trên).
  • Bái phục

    Động từ (Kiểu cách) chịu phục với lòng tôn kính bái phục tài nghệ chắp tay bái phục Đồng nghĩa : khâm phục, thán phục
  • Bái tạ

    Động từ (Từ cũ) cảm ơn một cách cung kính. Đồng nghĩa : cảm tạ, lạy tạ
  • Bái tổ

    Động từ (Từ cũ) làm lễ cúng để tạ ơn tổ tiên sau khi đỗ cao hay được phong chức tước, thời phong kiến vinh quy bái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top