Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bâu

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) túi áo
may áo bốn bâu

Động từ

đậu, bám xúm xít vào
kiến bâu
máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng)
Đồng nghĩa: bu
(Khẩu ngữ) xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh)
bọn trẻ bâu lấy chiếc xe mới
đám người hiếu kì bâu lấy xem
Đồng nghĩa: bu

Xem thêm các từ khác

  • Bây

    Động từ: ===== (phương ngữ), Tính từ: (Ít dùng) (làm việc gì) biết...
  • Danh từ: phần xác còn lại sau khi đã lấy hết chất nước cốt, Tính từ:...
  • Bãi

    Danh từ: khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn, khoảng đất...
  • Bãi khoá

    Động từ: cùng nhau nghỉ học (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới...
  • Bãi tập

    Danh từ: bãi dùng để tập luyện và thao diễn.
  • Bão

    Danh từ: gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp,...
  • Bão hoà

    Tính từ: (chất lỏng) ở trạng thái không thể hoà tan thêm được nữa; hoặc (khoảng không gian)...
  • Bão từ

    Danh từ: hiện tượng nhiễu loạn của từ trường trái Đất do ảnh hưởng của các hiện tượng...
  • Danh từ: khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại với nhau, tạo...
  • Bè bè

    Tính từ: có bề ngang rộng quá mức bình thường, làm mất cân đối, trông rất khó coi, mặt to...
  • Bèo

    Danh từ: cây sống nổi trên mặt nước, có nhiều loài khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho...
  • Tính từ: có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại,...
  • Bén

    Động từ: chạm tới, bắt đầu tác động hay chịu tác động, (cây trồng) bắt đầu bám vào...
  • Béo

    Động từ: (phương ngữ) véo, Tính từ: (cơ thể người, động vật)...
  • Danh từ: bò con, Động từ: mang (thường là vật nặng) bằng hai tay...
  • Bê bết

    Tính từ: bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có, Tính từ: ở tình...
  • Bê trệ

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bê trễ .
  • Bên

    Danh từ: một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài),...
  • Danh từ: da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn, mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật., lớp ngoài...
  • Bìa

    Danh từ: tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top