Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bé hoẻn

Tính từ

(Khẩu ngữ) bé, nhỏ đến mức coi như không đáng kể
mảnh sân bé hoẻn

Xem thêm các từ khác

  • Bé hạt tiêu

    bé nhỏ, nhưng tinh khôn, già dặn \"Bé nhưng mà bé hạt tiêu, Bé cay bé đắng bé xiêu lòng người.\" (Cdao)
  • Bé mọn

    Tính từ bé nhỏ và thấp kém vật bé mọn bụng dạ bé mọn(b)
  • Bé nhỏ

    Tính từ bé (nói khái quát) đôi bàn tay bé nhỏ, xinh xắn niềm vui bé nhỏ Đồng nghĩa : nhỏ bé
  • Bé xé ra to

    (Khẩu ngữ) (điều, chuyện) không đáng kể nhưng lại làm thành to, thành nghiêm trọng chuyện bé xé ra to
  • Béc giê

    Danh từ giống chó to, tai vểnh, gốc ở châu Âu, rất khôn ngoan, thường nuôi để giữ nhà, trinh thám, v.v..
  • Bén gót

    Động từ (Ít dùng) theo sát phía sau, không rời bị địch đuổi bén gót (Khẩu ngữ) theo kịp, sánh kịp mày làm sao mà bén...
  • Bén mảng

    Động từ (Khẩu ngữ) lại gần nơi không phải là nơi để cho mình đến không dám bén mảng tới nữa \"Bận sau mà còn bén...
  • Bén ngót

    Tính từ (Phương ngữ) sắc ngọt con dao cau bén ngót
  • Béng

    Phụ từ (Thông tục) (làm việc gì) ngay lập tức, nhanh và gọn, cốt cho xong làm béng đi cho yên nhận béng cho xong Đồng nghĩa...
  • Béo bở

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi miếng mồi béo bở
  • Béo múp

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn con lợn béo múp bàn tay béo múp Đồng nghĩa : béo núc, béo nung núc, nung núc
  • Béo mỡ

    Tính từ (Thông tục) hay đùa bỡn quá đáng, tựa như là thừa sức lực mà chẳng biết làm gì chúng mày béo mỡ hay sao mà...
  • Béo nung núc

    Tính từ như béo núc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) người béo nung núc
  • Béo núc

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn, trông như đầy những thịt con bò béo núc Đồng nghĩa : béo múp, béo nung núc,...
  • Béo quay

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức trông như tròn xoay ra con lợn béo quay người càng ngày càng béo quay ra
  • Béo tốt

    Tính từ béo và khoẻ (nói khái quát) người béo tốt, khoẻ mạnh
  • Bép xép

    Động từ hay nói ra những điều cần giữ kín mà mình nghe được có tật bép xép đừng có bép xép!
  • Bét

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này,...
  • Bét be

    Tính từ như be bét sai bét be \"Thôi thôi sự đã chán phè, Vườn hành gà bới bét be ra rồi.\" (Cdao)
  • Bét nhè

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá say, đến mức như không còn biết gì nữa say bét nhè uống một trận bét nhè
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top