Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bén ngót

Tính từ

(Phương ngữ) sắc ngọt
con dao cau bén ngót

Xem thêm các từ khác

  • Béng

    Phụ từ (Thông tục) (làm việc gì) ngay lập tức, nhanh và gọn, cốt cho xong làm béng đi cho yên nhận béng cho xong Đồng nghĩa...
  • Béo bở

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi miếng mồi béo bở
  • Béo múp

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn con lợn béo múp bàn tay béo múp Đồng nghĩa : béo núc, béo nung núc, nung núc
  • Béo mỡ

    Tính từ (Thông tục) hay đùa bỡn quá đáng, tựa như là thừa sức lực mà chẳng biết làm gì chúng mày béo mỡ hay sao mà...
  • Béo nung núc

    Tính từ như béo núc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) người béo nung núc
  • Béo núc

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn, trông như đầy những thịt con bò béo núc Đồng nghĩa : béo múp, béo nung núc,...
  • Béo quay

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức trông như tròn xoay ra con lợn béo quay người càng ngày càng béo quay ra
  • Béo tốt

    Tính từ béo và khoẻ (nói khái quát) người béo tốt, khoẻ mạnh
  • Bép xép

    Động từ hay nói ra những điều cần giữ kín mà mình nghe được có tật bép xép đừng có bép xép!
  • Bét

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này,...
  • Bét be

    Tính từ như be bét sai bét be \"Thôi thôi sự đã chán phè, Vườn hành gà bới bét be ra rồi.\" (Cdao)
  • Bét nhè

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá say, đến mức như không còn biết gì nữa say bét nhè uống một trận bét nhè
  • Bét tĩ

    Tính từ (Thông tục) bét nhất, kém nhất (hàm ý khinh) thua bét tĩ hạng bét tĩ
  • Bê-ta

    Danh từ xem beta
  • Bê bối

    Tính từ ở vào hoàn cảnh khó khăn lúng túng về nhiều mặt, khó giải quyết, thu xếp cho ổn thoả công việc bê bối hoàn...
  • Bê rê

    Danh từ mũ bằng dạ tròn và dẹp, không có vành, có đính núm nhỏ ở đỉnh. Đồng nghĩa : mũ nồi
  • Bê tha

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ham mê chơi bời bậy bạ đến mức mất cả nhân cách 2 Tính từ 2.1 bệ rạc, tồi tàn Động từ...
  • Bê trễ

    Động từ để công việc ứ đọng, chậm trễ lại, do không quan tâm chu đáo công việc bê trễ Đồng nghĩa : bê trệ, trì...
  • Bê tông

    Danh từ vật liệu xây dựng chế tạo từ hỗn hợp xi măng, cát, đá và nước, đúc vào khuôn máy trộn bê tông đổ bê tông
  • Bê tông cốt sắt

    Danh từ xem bê tông cốt thép
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top