Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bìm bịp

Danh từ

chim rừng nhỏ hơn gà, đuôi dài, lông màu nâu, cổ và đầu màu đen, thường kiếm ăn trong các lùm cây, bụi cỏ, có tiếng kêu bịp bịp.

Xem thêm các từ khác

  • Bình an

    Tính từ (Từ cũ) xem bình yên
  • Bình an vô sự

    xem bình yên vô sự
  • Bình bán

    Danh từ xem bình bản
  • Bình bát

    Danh từ cây thuộc họ na, vỏ quả không có mắt rõ như na, thịt trắng hay hồng, ăn được.
  • Bình bầu

    Động từ bàn bạc cân nhắc trong tập thể để chọn người xứng đáng được khen thưởng bình bầu chiến sĩ thi đua được...
  • Bình bịch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mô tô 2 Tính từ 2.1 như bịch (nhưng với ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) Danh từ (Khẩu...
  • Bình bồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cánh bèo và cỏ bồng trôi lênh đênh trên mặt nước; dùng để ví thân phận lênh đênh, phiêu...
  • Bình chân

    Tính từ (Ít dùng) bình thản, thờ ơ, vì coi như không liên quan, không ảnh hưởng gì đến mình thấy nhà hàng xóm cháy lại...
  • Bình chân như vại

    (Khẩu ngữ) vững lòng, yên trí, không lo gì thiệt hại đến mình trong lúc người khác phải lo lắng, hoảng sợ. Đồng nghĩa...
  • Bình chú

    Động từ (Ít dùng) bình luận và chú thích bình chú thơ văn cổ
  • Bình chọn

    Động từ chọn qua xem xét và đánh giá bình chọn cầu thủ xuất sắc được bình chọn là doanh nhân tiêu biểu Đồng nghĩa...
  • Bình công

    Động từ (Từ cũ) (một tập thể, thường là hợp tác xã nông nghiệp trước đây) bàn bạc, cân nhắc để đánh giá công...
  • Bình công chấm điểm

    bàn bạc, cân nhắc để đánh giá lao động và định công điểm của từng người trong hợp tác xã trước đây.
  • Bình cũ rượu mới

    hình thức cũ, nội dung mới; chỉ phương thức dùng lại các hình thức, thủ pháp nghệ thuật cũ để diễn tả nội dung, chủ...
  • Bình cầu

    Danh từ bình thuỷ tinh hình cầu có cổ tròn, dài, thường dùng trong phòng thí nghiệm hoá học.
  • Bình diện

    Danh từ (Ít dùng) như phương diện xét vấn đề trên nhiều bình diện
  • Bình dân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người dân thường (nói khái quát) 1.2 (Khẩu ngữ) bình dân học vụ (nói tắt) 2 Tính từ 2.1...
  • Bình dân học vụ

    công tác thanh toán nạn mù chữ cho nhân dân (mấy năm sau Cách mạng tháng Tám) phong trào bình dân học vụ
  • Bình dị

    Tính từ (tác phong, thái độ của người có danh vọng) giản dị, khiêm tốn lối sống bình dị Đồng nghĩa : dung dị (có nội...
  • Bình giá

    Động từ bàn bạc, đánh giá để quyết định giá cả (thường là trong hợp tác xã nông nghiệp trước đây).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top