Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bình cũ rượu mới

hình thức cũ, nội dung mới; chỉ phương thức dùng lại các hình thức, thủ pháp nghệ thuật cũ để diễn tả nội dung, chủ đề hiện đại trong văn học nghệ thuật.

Xem thêm các từ khác

  • Bình cầu

    Danh từ bình thuỷ tinh hình cầu có cổ tròn, dài, thường dùng trong phòng thí nghiệm hoá học.
  • Bình diện

    Danh từ (Ít dùng) như phương diện xét vấn đề trên nhiều bình diện
  • Bình dân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người dân thường (nói khái quát) 1.2 (Khẩu ngữ) bình dân học vụ (nói tắt) 2 Tính từ 2.1...
  • Bình dân học vụ

    công tác thanh toán nạn mù chữ cho nhân dân (mấy năm sau Cách mạng tháng Tám) phong trào bình dân học vụ
  • Bình dị

    Tính từ (tác phong, thái độ của người có danh vọng) giản dị, khiêm tốn lối sống bình dị Đồng nghĩa : dung dị (có nội...
  • Bình giá

    Động từ bàn bạc, đánh giá để quyết định giá cả (thường là trong hợp tác xã nông nghiệp trước đây).
  • Bình giải

    Động từ bình luận và giải thích về một vấn đề, ý kiến nào đó bình giải một câu tục ngữ
  • Bình luận

    Động từ phân tích và nhận định về tình hình, vấn đề nào đó bình luận thời sự bình luận bóng đá miễn bình luận
  • Bình luận viên

    Danh từ người chuyên bình luận về một vấn đề nào đó trên báo, đài phát thanh, vô tuyến truyền hình bình luận viên thể...
  • Bình lặng

    Tính từ (Ít dùng) như phẳng lặng mặt hồ bình lặng lặng lẽ và yên ổn cuộc sống bình lặng ngày tháng bình lặng trôi...
  • Bình minh

    Danh từ lúc trời tang tảng sáng, trước khi mặt trời mọc ánh bình minh buổi bình minh của cuộc đời (b) Đồng nghĩa : rạng...
  • Bình nghị

    Động từ bàn bạc, đánh giá để cùng nhau xét định (thường là trong hợp tác xã nông nghiệp trước đây) bình nghị sản...
  • Bình nguyên

    Danh từ (Từ cũ) đồng bằng.
  • Bình ngưng

    Danh từ khí cụ để thực hiện việc chuyển các chất từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng hay tinh thể.
  • Bình nóng lạnh

    Danh từ bình đun nước bằng điện hoặc gas, thường lắp đặt trong nhà tắm, gồm lớp cách nhiệt, bộ phận làm nóng, một...
  • Bình phong

    Danh từ vật dùng để chắn gió hoặc chắn một đoạn tầm mắt, hay che cho đỡ trống trải, thường xây bằng gạch trước...
  • Bình phương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tích của một số hoặc một biểu thức với chính nó 2 Động từ 2.1 lấy một số hoặc một biểu...
  • Bình phẩm

    Động từ phân tích và bày tỏ ý khen chê, đánh giá, thường về một người nào đó buông lời bình phẩm Đồng nghĩa : bình,...
  • Bình quân

    Tính từ được tính chia đều, hơn bù kém, lấy con số trung bình thu nhập bình quân đầu người sản lượng bình quân là...
  • Bình sai

    Động từ giải quyết mâu thuẫn giữa các trị số đo theo một phương pháp nhất định để tìm ra trị số đáng tin cậy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top