Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bình sai

Động từ

giải quyết mâu thuẫn giữa các trị số đo theo một phương pháp nhất định để tìm ra trị số đáng tin cậy nhất.

Xem thêm các từ khác

  • Bình sinh

    Danh từ trong cả một đời người (nói về cái tốt, cái đẹp trong lối sống) bình sinh ông ta sống rất trung hậu thoả chí...
  • Bình thuỷ

    Danh từ (Phương ngữ) phích (đựng nước).
  • Bình thân

    Động từ (đang quỳ lạy) đứng dậy và thẳng người lên (thường dùng làm tiếng xướng trong tế lễ thời trước).
  • Bình thông nhau

    Danh từ hệ thống hai hay nhiều bình chứa chất lỏng thông với nhau bằng những ống đáy, khiến chất lỏng có thể chuyển...
  • Bình thường

    Tính từ không có gì khác thường, không có gì đặc biệt sức khoẻ bình thường mọi sự vẫn bình thường, không có gì thay...
  • Bình thường hoá

    Động từ làm cho trở thành bình thường bình thường hoá quan hệ ngoại giao giữa hai nước
  • Bình toong

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bi đông : bình toong rượu
  • Bình tuyển

    Động từ (Ít dùng) (tập thể) lựa chọn trên cơ sở nhận xét, so sánh xã viên bình tuyển giống lúa
  • Bình tâm

    Động từ bình tĩnh trong lòng, làm chủ được lí trí, tình cảm của mình (trước sự việc không hay) sau mấy phút giận dữ,...
  • Bình tích

    Danh từ (Phương ngữ) ấm tích.
  • Bình vôi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng sành, bụng thường phình to, đít thót, dùng đựng vôi đã tôi để têm trầu. 1.2 cây leo có...
  • Bình xét

    Động từ bàn bạc, xem xét để đánh giá (thường là trong tập thể; nói khái quát) bình xét chất lượng sản phẩm bình xét...
  • Bình xịt

    Danh từ (Khẩu ngữ) bình chứa chất khí hoặc chất lỏng, có nén áp lực, khi ấn vào nút van xả, khí hoặc chất lỏng xì...
  • Bình yên

    Tính từ ở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống cuộc sống bình yên...
  • Bình yên vô sự

    như bình yên cả nhà vẫn bình yên vô sự
  • Bình điện

    Danh từ tên gọi thông thường của acquy hay máy phát điện loại nhỏ.
  • Bình đẳng

    Tính từ ngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội) mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật nam nữ bình đẳng quyền...
  • Bình địa

    Danh từ đất bằng; cũng thường dùng để tả cảnh cả một vùng bị tàn phá nặng nề, không còn có nhà cửa, cây cối.
  • Bình địa ba đào

    (Từ cũ, Văn chương) đất bằng nổi sóng; ví cảnh đang yên lành bỗng dưng có tai biến \"Gặp cơn bình địa ba đào, Vậy...
  • Bình định

    Động từ (Từ cũ) dẹp yên giặc giã và những cuộc nổi dậy.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top