Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bình vôi

Mục lục

Danh từ

bình bằng sành, bụng thường phình to, đít thót, dùng đựng vôi đã tôi để têm trầu.
cây leo có rễ củ phình to giống như hình cái bình đựng vôi, dùng làm thuốc.
Đồng nghĩa: củ bình vôi
(Phương ngữ) chít
đầu bịt khăn rằn

Xem thêm các từ khác

  • Bình xét

    Động từ bàn bạc, xem xét để đánh giá (thường là trong tập thể; nói khái quát) bình xét chất lượng sản phẩm bình xét...
  • Bình xịt

    Danh từ (Khẩu ngữ) bình chứa chất khí hoặc chất lỏng, có nén áp lực, khi ấn vào nút van xả, khí hoặc chất lỏng xì...
  • Bình yên

    Tính từ ở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống cuộc sống bình yên...
  • Bình yên vô sự

    như bình yên cả nhà vẫn bình yên vô sự
  • Bình điện

    Danh từ tên gọi thông thường của acquy hay máy phát điện loại nhỏ.
  • Bình đẳng

    Tính từ ngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội) mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật nam nữ bình đẳng quyền...
  • Bình địa

    Danh từ đất bằng; cũng thường dùng để tả cảnh cả một vùng bị tàn phá nặng nề, không còn có nhà cửa, cây cối.
  • Bình địa ba đào

    (Từ cũ, Văn chương) đất bằng nổi sóng; ví cảnh đang yên lành bỗng dưng có tai biến \"Gặp cơn bình địa ba đào, Vậy...
  • Bình định

    Động từ (Từ cũ) dẹp yên giặc giã và những cuộc nổi dậy.
  • Bình ổn

    ổn định (giá cả) bình ổn thị trường lương thực giá xăng dầu đã tương đối bình ổn
  • Bìu

    Danh từ phần mềm lồi ra ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở trước cổ người bị bệnh bướu cổ).
  • Bìu dái

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem âm nang
  • Bìu díu

    Động từ từ gợi tả cảnh bận bịu, vướng víu về con cái, khó dứt ra được suốt ngày bìu díu con cái vợ bìu con díu
  • Bí bét

    Tính từ ở tình trạng sút kém, bê trễ, đến mức đình đốn dai dẳng, không tiến lên được công việc làm ăn bí bét tình...
  • Bí danh

    Danh từ tên dùng thay cho tên thật (để giấu tên thật) gọi bằng bí danh Tống Văn Sơ là bí danh của Nguyễn Ái Quốc Đồng...
  • Bí hiểm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có chứa những cái rất khó biết, khó dò ra được ở bên trong 2 Danh từ 2.1 cái gì, điều gì đó...
  • Bí mật

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được giữ kín trong phạm vi một số ít người, không để lộ cho người ngoài biết 2 Danh từ 2.1...
  • Bí mật nhà nghề

    cách thức, thủ thuật riêng của một nghề nghiệp mà người giấu nghề thường giữ kín.
  • Bí ngô

    Danh từ xem bí đỏ
  • Bí quyết

    Danh từ phương pháp, cách thức đặc biệt hiệu nghiệm được giữ kín, ít người biết bí quyết nghề nghiệp bí quyết chinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top