Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi
ăn bánh mì với bơ

Danh từ

cây ăn quả, lá to dài hình xoan hoặc thuôn, hay bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt chuyển thành màu vàng nhạt, ăn có vị béo (như bơ).

Danh từ

vỏ hộp sữa bò hoặc ống gò bằng tôn có hình vỏ hộp sữa, dùng làm dụng cụ đong lường chất hạt rời trong dân gian
vay vài bơ gạo
Đồng nghĩa:

Động từ

(Khẩu ngữ) cố tình làm ra vẻ như không mảy may để ý đến (trước điều lẽ ra phải được chú ý)
hỏi gì nó cũng bơ đi, như không thèm để ý
Đồng nghĩa: lơ, lờ, phớt, phớt lờ

Xem thêm các từ khác

  • Bơi

    Động từ: di chuyển trong nước hoặc trên mặt nước bằng cử động của thân thể, gạt nước...
  • Bơm

    Danh từ: dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để...
  • Bơn

    Danh từ: dải đất dài nhô lên giữa sông.
  • Bưng

    Danh từ: vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác (thường có ở miền nam), Động...
  • Bươi

    Động từ: (phương ngữ), xem bới
  • Bươm

    Tính từ: (khẩu ngữ) (rách) tả tơi thành nhiều mảnh, tờ giấy nát bươm, quần áo bươm như...
  • Bươn

    Động từ: (phương ngữ) đi vội, đi nhanh, xăm xăm bươn tới trước, con trâu giật dây mũi bươn...
  • Bươn bả

    Tính từ: (phương ngữ) vội vàng, tất tả, bươn bả bước đi, bươn bả chuẩn bị cho kịp giờ
  • Bương

    Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thẳng, mỏng mình (có nhiều ở miền núi bắc bộ), ống...
  • Bước

    Động từ: đặt chân tới một chỗ khác để di chuyển thân thể theo, chuyển giai đoạn,
  • Bướm

    Danh từ: côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ một lớp vảy nhỏ như phấn, nhiều màu, có vòi để...
  • Bướng

    Tính từ: khó bảo, không chịu nghe lời, cứ một mực theo ý mình, đã sai lại còn cãi bướng,...
  • Bướu

    Danh từ: u nổi trên thân thể, chỗ lồi to lên một cách khác thường trên thân cây gỗ, cổ nổi...
  • Bưởi

    Danh từ: cây ăn quả, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị...
  • Bưởng

    Danh từ: (khẩu ngữ) tập hợp một nhóm khá đông những người đào vàng và đá quý, có kẻ cầm...
  • Bạ

    Động từ: tuỳ tiện, gặp dịp là làm, là nói, không phân biệt, cân nhắc nên hay không nên, bạ...
  • Bạc

    Danh từ: kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc...
  • Bạc mầu

    Tính từ: (phương ngữ), xem bạc màu
  • Bạch

    Động từ: (từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên), thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư),
  • Bạch nhật

    Danh từ: (Ít dùng) khoảng thời gian trời sáng rõ, giữa ban ngày, ngủ đến bạch nhật mới dậy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top