Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bươu

Động từ

sưng thành cục ở đầu, ở trán
bị ngã bươu đầu
bươu đầu mẻ trán

Xem thêm các từ khác

  • Bước ngoặt

    Danh từ sự thay đổi quan trọng, căn bản, đánh dấu sự chuyển hẳn từ giai đoạn, tình thế này sang một giai đoạn, tình...
  • Bước nhảy vọt

    Danh từ sự biến đổi căn bản về chất trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng do kết quả của những thay...
  • Bước sóng

    Danh từ quãng đường mà sóng lan truyền được trong một chu kì.
  • Bước thấp bước cao

    tả dáng đi không vững, chân bước không đều (do vội vàng hay sợ hãi điều gì) \"Một mình khôn biết làm sao, Dặm rừng...
  • Bước tiến

    Danh từ sự tiến lên phía trước chặn bước tiến của địch sự tiến bộ trong từng giai đoạn thắng lợi đã đánh dấu...
  • Bước đi

    Danh từ bước tiến triển hoặc cách thức thực hiện qua từng giai đoạn công ti có nhiều bước đi táo bạo bước đi vững...
  • Bước đường

    Danh từ đoạn đường đi, giai đoạn trải qua bước đường công danh bị dồn tới bước đường cùng
  • Bước đầu

    Danh từ giai đoạn đầu của một quá trình nào đó (còn chưa kết thúc) kết quả bước đầu thử thách bước đầu bước...
  • Bướm chán ong chường

    (Văn chương) ví thân phận người phụ nữ bị ruồng bỏ, bị rẻ rúng, vì nhan sắc đã tàn phai, thân xác không còn trong trắng...
  • Bướm ong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như ong bướm quen thói bướm ong buông lời bướm ong
  • Bướng bỉnh

    Tính từ bướng (nói khái quát) tính nết bướng bỉnh, ương ngạnh Đồng nghĩa : ngang bướng
  • Bướp

    Tính từ (Ít dùng) như bươm chiếc áo rách bướp
  • Bướu cổ

    Danh từ tên gọi thông thường của bướu giáp.
  • Bướu giáp

    Danh từ bệnh tuyến giáp nở to, hình thành một bướu ở trước cổ. Đồng nghĩa : bướu cổ, cường giáp
  • Bưởi đào

    Danh từ bưởi có múi và tép màu hồng.
  • Bưởi đường

    Danh từ bưởi có quả hình giống quả lê, vị ngọt.
  • Bưởng trưởng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người cầm đầu một bưởng.
  • Bạ ăn bạ nói

    gặp đâu nói đó, không suy nghĩ, không cân nhắc.
  • Bạc bromure

    Danh từ bột màu vàng nhạt, dễ bắt ánh sáng, thường dùng để tráng lên kính ảnh hoặc phim ảnh.
  • Bạc bẽo

    Tính từ không nghĩ gì đến tình nghĩa, công ơn, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa đối xử bạc bẽo ăn ở bạc bẽo Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top