Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bưng bê

Động từ

(Khẩu ngữ) bưng đến tận nơi để phục vụ khách ăn uống (nói khái quát).

Xem thêm các từ khác

  • Bưng bít

    Động từ (Ít dùng) che bịt kín, làm cho ngăn cách hẳn với bên ngoài tường cao bưng bít xung quanh giấu giếm, giữ kín không...
  • Bưng kín miệng bình

    ví hành động giấu giếm khuyết điểm của mình, không để hở ra, để lộ ra \"Ai ơi chớ vội khoe mình, Dễ mà bưng kín...
  • Bưng tai giả điếc

    như giả câm giả điếc \"Lời trung khêu ruột gian thần, Bưng tai giả điếc, nổi gân bất bình.\" (NĐM)
  • Bưu chánh

    Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem bưu chính
  • Bưu chính

    Danh từ bộ phận thuộc ngành bưu điện, đảm nhiệm việc chuyển thư từ, báo chí, bưu phẩm, bưu kiện.
  • Bưu cục

    Danh từ cơ sở hoạt động và giao dịch của bưu điện.
  • Bưu gửi

    Danh từ thư từ, bưu kiện nói chung được chuyển qua đường bưu điện.
  • Bưu kiện

    Danh từ kiện hàng gửi qua bưu điện giấy báo nhận bưu kiện
  • Bưu phí

    Danh từ tiền phải trả cho việc gửi qua bưu điện.
  • Bưu phẩm

    Danh từ thư, công văn, báo chí hoặc gói nhỏ gửi qua bưu điện, nói chung.
  • Bưu thiếp

    Danh từ thiếp dùng để gửi qua bưu điện gửi bưu thiếp chúc mừng năm mới
  • Bưu tá

    Danh từ nhân viên bưu điện làm nhiệm vụ đưa thư từ, báo chí đến tay người nhận.
  • Bưu điện

    Danh từ phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, điện thoại, v.v. do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm nghiệp...
  • Bưu ảnh

    Danh từ bưu thiếp có in tranh ảnh.
  • Bươm bướm

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ 3 Danh từ 3.1 cây mọc hoang, có hoa nở trông như cánh bướm, dùng...
  • Bươn chải

    Động từ vật lộn một cách khó nhọc, vất vả (thường để kiếm sống) cuộc sống bươn chải
  • Bươu

    Động từ sưng thành cục ở đầu, ở trán bị ngã bươu đầu bươu đầu mẻ trán
  • Bước ngoặt

    Danh từ sự thay đổi quan trọng, căn bản, đánh dấu sự chuyển hẳn từ giai đoạn, tình thế này sang một giai đoạn, tình...
  • Bước nhảy vọt

    Danh từ sự biến đổi căn bản về chất trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng do kết quả của những thay...
  • Bước sóng

    Danh từ quãng đường mà sóng lan truyền được trong một chu kì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top