Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bưu điện

Danh từ

phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, điện thoại, v.v. do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm
nghiệp vụ bưu điện
cơ quan đảm nhiệm việc chuyển thư từ, điện báo, điện thoại, v.v.
nhận bưu kiện ở bưu điện
gửi thư qua đường bưu điện

Xem thêm các từ khác

  • Bưu ảnh

    Danh từ bưu thiếp có in tranh ảnh.
  • Bươm bướm

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ 3 Danh từ 3.1 cây mọc hoang, có hoa nở trông như cánh bướm, dùng...
  • Bươn chải

    Động từ vật lộn một cách khó nhọc, vất vả (thường để kiếm sống) cuộc sống bươn chải
  • Bươu

    Động từ sưng thành cục ở đầu, ở trán bị ngã bươu đầu bươu đầu mẻ trán
  • Bước ngoặt

    Danh từ sự thay đổi quan trọng, căn bản, đánh dấu sự chuyển hẳn từ giai đoạn, tình thế này sang một giai đoạn, tình...
  • Bước nhảy vọt

    Danh từ sự biến đổi căn bản về chất trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng do kết quả của những thay...
  • Bước sóng

    Danh từ quãng đường mà sóng lan truyền được trong một chu kì.
  • Bước thấp bước cao

    tả dáng đi không vững, chân bước không đều (do vội vàng hay sợ hãi điều gì) \"Một mình khôn biết làm sao, Dặm rừng...
  • Bước tiến

    Danh từ sự tiến lên phía trước chặn bước tiến của địch sự tiến bộ trong từng giai đoạn thắng lợi đã đánh dấu...
  • Bước đi

    Danh từ bước tiến triển hoặc cách thức thực hiện qua từng giai đoạn công ti có nhiều bước đi táo bạo bước đi vững...
  • Bước đường

    Danh từ đoạn đường đi, giai đoạn trải qua bước đường công danh bị dồn tới bước đường cùng
  • Bước đầu

    Danh từ giai đoạn đầu của một quá trình nào đó (còn chưa kết thúc) kết quả bước đầu thử thách bước đầu bước...
  • Bướm chán ong chường

    (Văn chương) ví thân phận người phụ nữ bị ruồng bỏ, bị rẻ rúng, vì nhan sắc đã tàn phai, thân xác không còn trong trắng...
  • Bướm ong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như ong bướm quen thói bướm ong buông lời bướm ong
  • Bướng bỉnh

    Tính từ bướng (nói khái quát) tính nết bướng bỉnh, ương ngạnh Đồng nghĩa : ngang bướng
  • Bướp

    Tính từ (Ít dùng) như bươm chiếc áo rách bướp
  • Bướu cổ

    Danh từ tên gọi thông thường của bướu giáp.
  • Bướu giáp

    Danh từ bệnh tuyến giáp nở to, hình thành một bướu ở trước cổ. Đồng nghĩa : bướu cổ, cường giáp
  • Bưởi đào

    Danh từ bưởi có múi và tép màu hồng.
  • Bưởi đường

    Danh từ bưởi có quả hình giống quả lê, vị ngọt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top