Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảo trọng

Động từ

(Từ cũ, Trang trọng) chú ý giữ gìn cho được mạnh khoẻ, an toàn
xin hãy bảo trọng!

Xem thêm các từ khác

  • Bảo trợ

    Động từ đỡ đầu và giúp đỡ (cho tổ chức hoặc cá nhân có khó khăn về vật chất trong hoạt động) ban bảo trợ dân...
  • Bảo tồn

    Động từ gìn giữ (cái có ý nghĩa lịch sử thuộc tài sản chung), không để bị mất mát, tổn thất bảo tồn một di tích...
  • Bảo tồn bảo tàng

    Động từ bảo tồn và bảo tàng (nói khái quát) công tác bảo tồn bảo tàng
  • Bảo vật

    Danh từ (Trang trọng) vật báu được truyền giữ lại qua nhiều đời (thường trong một gia đình, dòng họ). Đồng nghĩa :...
  • Bảo vệ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn 1.2 bênh vực bằng lí lẽ...
  • Bảo đảm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những...
  • Bấm bụng

    Động từ cố nén chịu, không để lộ ra cho ai biết bấm bụng nhịn cười tức cũng phải bấm bụng mà chịu
  • Bấm chí

    Động từ bấm nhau để đùa nghịch hay để ngầm ra hiệu (nói khái quát) suốt ngày bấm chí nhau
  • Bấm giờ

    Động từ xác định chính xác trên đồng hồ thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một việc gì trọng tài bấm giờ...
  • Bấm ngọn

    Động từ ngắt bớt ngọn ở cây trồng nhằm làm cho cây dồn chất dinh dưỡng vào nuôi các cành phía dưới, khiến các cành...
  • Bấm ra sữa

    (Khẩu ngữ) (vẻ mặt) còn non dại, ngây thơ (hàm ý coi thường) mặt bấm ra sữa Đồng nghĩa : búng ra sữa
  • Bấm đốt

    Động từ đặt đầu ngón tay cái lần lượt vào đốt những ngón tay khác để tính bấm đốt ngón tay để đếm
  • Bấm độn

    Động từ bấm đốt để tính mà đoán trước việc sắp xảy ra, theo thuật bói toán.
  • Bấn bít

    Tính từ (Khẩu ngữ) không biết xử trí ra sao do có quá nhiều công việc cần phải làm một lúc mùa màng bấn bít
  • Bấn bíu

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bấn (ng2; nói khái quát) công việc bấn bíu
  • Bấn loạn

    bị rối loạn, không tự chủ được, không biết xử trí thế nào tinh thần bấn loạn tâm trí bấn loạn
  • Bấp ba bấp bênh

    Tính từ như bấp bênh (nhưng ý mức độ nhiều) đời sống bấp ba bấp bênh
  • Bấp bênh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc 1.2 không ổn định, không chắc...
  • Bất an

    Tính từ không yên ổn tình hình bất an ngọc thể bất an thấy trong lòng bất an
  • Bất biến

    Tính từ ở trạng thái không hề thay đổi, không phát triển; phân biệt với khả biến không có hiện tượng thiên nhiên cũng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top