Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất hợp pháp

Tính từ

trái với pháp luật
làm ăn bất hợp pháp
Đồng nghĩa: phạm pháp, phi pháp

Xem thêm các từ khác

  • Bất hợp tác

    Tính từ không hợp tác thái độ bất hợp tác chủ trương bất hợp tác
  • Bất hủ

    Tính từ (cái có giá trị tư tưởng, tinh thần) không bao giờ mất, mãi mãi còn nguyên giá trị một áng văn bất hủ
  • Bất kham

    Tính từ (ngựa) dữ, không dễ dàng chịu để cho điều khiển con ngựa bất kham Trái nghĩa : thuần
  • Bất khuất

    Tính từ không chịu khuất phục tinh thần bất khuất đấu tranh bất khuất người chiến sĩ kiên cường, bất khuất Đồng...
  • Bất khả

    Tính từ không thể được.
  • Bất khả chiến bại

    không thể bị bại trận.
  • Bất khả kháng

    Tính từ không thể, không có khả năng chống lại được lí do bất khả kháng ở vào tình thế bất khả kháng
  • Bất khả thi

    Tính từ không thể, không có khả năng thực hiện được một kế hoạch bất khả thi
  • Bất khả tri luận

    Danh từ học thuyết triết học cho rằng con người không thể nhận thức được bản chất của thế giới khách quan và những...
  • Bất khả xâm phạm

    không ai được phép xâm phạm (theo luật pháp) quyền dân tộc bất khả xâm phạm
  • Bất kì

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có điều kiện nào kèm theo 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả,...
  • Bất kính

    Tính từ thiếu sự tôn kính (như phải có) bất kính với người trên
  • Bất kể

    Phụ từ từ biểu thị ý không có sự một phân biệt, lựa chọn nào, không loại trừ một trường hợp cụ thể nào bất...
  • Bất kỳ

    xem bất kì
  • Bất luận

    Phụ từ từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả bất luận thế nào cũng phải đi bất luận là ai cũng đều...
  • Bất lương

    Tính từ không lương thiện người bất lương Đồng nghĩa : vô lương
  • Bất lợi

    Tính từ khôngcó lợi, không thuận lợi thời tiết bất lợi điều kiện bất lợi Trái nghĩa : thuận lợi Danh từ điều=====...
  • Bất lực

    Tính từ không đủ sức lực, điều kiện để làm việc gì bất lực trước hoàn cảnh đành khoanh tay chịu bất lực
  • Bất minh

    Tính từ không rõ ràng, có chỗ đáng nghi ngờ quan hệ bất minh đồng tiền bất minh Đồng nghĩa : ám muội, đen tối, khuất...
  • Bất mãn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó 2 Tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top