Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất khả tri luận

Danh từ

học thuyết triết học cho rằng con người không thể nhận thức được bản chất của thế giới khách quan và những quy luật của nó.

Xem thêm các từ khác

  • Bất khả xâm phạm

    không ai được phép xâm phạm (theo luật pháp) quyền dân tộc bất khả xâm phạm
  • Bất kì

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có điều kiện nào kèm theo 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả,...
  • Bất kính

    Tính từ thiếu sự tôn kính (như phải có) bất kính với người trên
  • Bất kể

    Phụ từ từ biểu thị ý không có sự một phân biệt, lựa chọn nào, không loại trừ một trường hợp cụ thể nào bất...
  • Bất kỳ

    xem bất kì
  • Bất luận

    Phụ từ từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả bất luận thế nào cũng phải đi bất luận là ai cũng đều...
  • Bất lương

    Tính từ không lương thiện người bất lương Đồng nghĩa : vô lương
  • Bất lợi

    Tính từ khôngcó lợi, không thuận lợi thời tiết bất lợi điều kiện bất lợi Trái nghĩa : thuận lợi Danh từ điều=====...
  • Bất lực

    Tính từ không đủ sức lực, điều kiện để làm việc gì bất lực trước hoàn cảnh đành khoanh tay chịu bất lực
  • Bất minh

    Tính từ không rõ ràng, có chỗ đáng nghi ngờ quan hệ bất minh đồng tiền bất minh Đồng nghĩa : ám muội, đen tối, khuất...
  • Bất mãn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó 2 Tính...
  • Bất nghì

    Tính từ (Từ cũ) xem bất nghĩa
  • Bất nghĩa

    Tính từ trái với đạo đức và lẽ phải ăn ở bất nghĩa \"Lời ngay, đông mặt trong ngoài, Kẻ chê bất nghĩa, người cười...
  • Bất ngờ

    Tính từ (sự việc) không ngờ tới, xảy ra ngoài dự tính cuộc gặp gỡ bất ngờ sự việc xảy ra hết sức bất ngờ Đồng...
  • Bất nhân

    Tính từ không có tình người (thường dùng làm tiếng rủa) lòng dạ bất nhân đồ bất nhân! ăn ở bất nhân Trái nghĩa :...
  • Bất nhã

    Tính từ (cách đối xử, nói năng) không nhã nhặn, có phần thiếu lịch sự thái độ bất nhã lời nói bất nhã cử chỉ bất...
  • Bất nhược

    Kết từ (Ít dùng) từ biểu thị ý thất vọng và nghĩ rằng giá làm như điều sắp nói, thường không hay bằng, nhưng trong...
  • Bất nhất

    Tính từ (Ít dùng) khác nhau, không giống nhau, không thống nhất tiền hậu bất nhất
  • Bất phân thắng bại

    không phân định được bên nào được, bên nào thua, các bên đều ngang tài ngang sức nhau trận đọ sức bất phân thắng bại
  • Bất phương trình

    Danh từ bất đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết gọi là ẩn và thường được kí hiệu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top