Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất ngờ

Tính từ

(sự việc) không ngờ tới, xảy ra ngoài dự tính
cuộc gặp gỡ bất ngờ
sự việc xảy ra hết sức bất ngờ
Đồng nghĩa: bất thần

Xem thêm các từ khác

  • Bất nhân

    Tính từ không có tình người (thường dùng làm tiếng rủa) lòng dạ bất nhân đồ bất nhân! ăn ở bất nhân Trái nghĩa :...
  • Bất nhã

    Tính từ (cách đối xử, nói năng) không nhã nhặn, có phần thiếu lịch sự thái độ bất nhã lời nói bất nhã cử chỉ bất...
  • Bất nhược

    Kết từ (Ít dùng) từ biểu thị ý thất vọng và nghĩ rằng giá làm như điều sắp nói, thường không hay bằng, nhưng trong...
  • Bất nhất

    Tính từ (Ít dùng) khác nhau, không giống nhau, không thống nhất tiền hậu bất nhất
  • Bất phân thắng bại

    không phân định được bên nào được, bên nào thua, các bên đều ngang tài ngang sức nhau trận đọ sức bất phân thắng bại
  • Bất phương trình

    Danh từ bất đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết gọi là ẩn và thường được kí hiệu...
  • Bất quá

    Phụ từ (mức độ) cùng lắm cũng chỉ việc này bất quá một tuần là xong lương tháng bất quá cũng chỉ hơn một triệu...
  • Bất thành

    Động từ không thành việc bất thành \"Tiếc công xe sợi chỉ mành, Nối ba bốn lần chẳng đặng, bất thành thì thôi.\" (Cdao)
  • Bất thành cú

    (văn chương) không thành câu văn, lủng củng, thậm chí sai ngữ pháp văn viết bất thành cú
  • Bất thành văn

    không được ghi lại bằng chữ viết, thành văn bản quy định bất thành văn luật bất thành văn Trái nghĩa : thành văn
  • Bất thình lình

    Phụ từ như thình lình (nhưng nghĩa mạnh hơn) đến bất thình lình, không hề báo trước
  • Bất thường

    Tính từ không phải thường lệ cuộc họp bất thường khoản chi bất thường (tính tình hoặc thời tiết) dễ thay đổi, hay...
  • Bất thần

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình 2 Phụ từ 2.1 như đột nhiên Tính từ...
  • Bất trắc

    (sự việc không hay) không liệu trước được chuyện bất trắc phòng khi bất trắc
  • Bất trị

    Tính từ rất ngang ngạnh, rất khó dạy bảo, khó đưa vào khuôn phép đứa con bất trị
  • Bất tín nhiệm

    không tín nhiệm, không tin dùng (người nào đó) bỏ phiếu bất tín nhiệm
  • Bất tất

    Phụ từ không tất yếu, không cần thiết việc nhỏ, bất tất phải bàn Đồng nghĩa : hà tất
  • Bất tận

    Tính từ nhiều đến mức như không bao giờ hết kho tàng ca dao bất tận niềm vui bất tận \"Đêm ngắn tũn, ngày lại dài tưởng...
  • Bất tỉnh

    Tính từ ở trạng thái thần kinh cảm giác bị ức chế đột ngột, mê man không biết gì bị thương nặng, nằm bất tỉnh...
  • Bất tỉnh nhân sự

    như bất tỉnh .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top