Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất trị

Tính từ

rất ngang ngạnh, rất khó dạy bảo, khó đưa vào khuôn phép
đứa con bất trị

Xem thêm các từ khác

  • Bất tín nhiệm

    không tín nhiệm, không tin dùng (người nào đó) bỏ phiếu bất tín nhiệm
  • Bất tất

    Phụ từ không tất yếu, không cần thiết việc nhỏ, bất tất phải bàn Đồng nghĩa : hà tất
  • Bất tận

    Tính từ nhiều đến mức như không bao giờ hết kho tàng ca dao bất tận niềm vui bất tận \"Đêm ngắn tũn, ngày lại dài tưởng...
  • Bất tỉnh

    Tính từ ở trạng thái thần kinh cảm giác bị ức chế đột ngột, mê man không biết gì bị thương nặng, nằm bất tỉnh...
  • Bất tỉnh nhân sự

    như bất tỉnh .
  • Bất đắc chí

    Tính từ (Từ cũ) không được thoả chí bình sinh một nhà nho bất đắc chí
  • Bất đắc dĩ

    (làm việc gì) ở trong cái thế không muốn chút nào mà vẫn phải làm việc bất đắc dĩ từ chối không tiện, bất đắc dĩ...
  • Bất đắc kì tử

    (Khẩu ngữ) chết một cách đột ngột và bất thường.
  • Bất đắc kỳ tử

    xem bất đắc kì tử
  • Bất đẳng thức

    Danh từ cặp biểu thức (số hoặc chữ) nối với nhau bằng dấu > (lớn hơn), hoặc dấu < (nhỏ hơn), hoặc dấu ≥ (lớn...
  • Bất định

    Tính từ không nhất định, không chắc chắn khắc phục rủi ro, hạn chế độ bất định trong kinh doanh (trạng thái tâm lí,...
  • Bất đồ

    Phụ từ (sự việc xảy đến) thình lình, không liệu trước được trời đang nắng, bất đồ lại đổ mưa Đồng nghĩa :...
  • Bất đồng

    Tính từ (ngôn ngữ hoặc tư tưởng) khác nhau ý kiến bất đồng bất đồng về quan điểm Đồng nghĩa : dị đồng Trái nghĩa...
  • Bất động sản

    Danh từ:   ,   ,   , kinh doanh bất động sản,  
  • Bất ổn

    Tính từ ở trong trạng thái không yên ổn (do có vấn đề khó khăn cần phải giải quyết) tình hình bất ổn có điều gì...
  • Bất ổn định

    Tính từ ở trong trạng thái có những biến động không bình thường tình trạng bất ổn định về tài chính
  • Bấu chí

    Động từ (Ít dùng) như cấu chí .
  • Bấu véo

    Động từ như cấu véo bấu véo nhau suốt ngày (Thông tục) xà xẻo của người khác một cách sỗ sàng bấu véo của công Đồng...
  • Bấu víu

    Động từ bấu vào để bám cho khỏi rơi, khỏi ngã (nói khái quát) bấu víu vào cành cây leo lên Đồng nghĩa : bám bíu, bám...
  • Bấy chày

    Đại từ (Từ cũ, Văn chương) xem bấy chầy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top