Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất đắc kỳ tử

Xem thêm các từ khác

  • Bất đẳng thức

    Danh từ cặp biểu thức (số hoặc chữ) nối với nhau bằng dấu > (lớn hơn), hoặc dấu < (nhỏ hơn), hoặc dấu ≥ (lớn...
  • Bất định

    Tính từ không nhất định, không chắc chắn khắc phục rủi ro, hạn chế độ bất định trong kinh doanh (trạng thái tâm lí,...
  • Bất đồ

    Phụ từ (sự việc xảy đến) thình lình, không liệu trước được trời đang nắng, bất đồ lại đổ mưa Đồng nghĩa :...
  • Bất đồng

    Tính từ (ngôn ngữ hoặc tư tưởng) khác nhau ý kiến bất đồng bất đồng về quan điểm Đồng nghĩa : dị đồng Trái nghĩa...
  • Bất động sản

    Danh từ:   ,   ,   , kinh doanh bất động sản,  
  • Bất ổn

    Tính từ ở trong trạng thái không yên ổn (do có vấn đề khó khăn cần phải giải quyết) tình hình bất ổn có điều gì...
  • Bất ổn định

    Tính từ ở trong trạng thái có những biến động không bình thường tình trạng bất ổn định về tài chính
  • Bấu chí

    Động từ (Ít dùng) như cấu chí .
  • Bấu véo

    Động từ như cấu véo bấu véo nhau suốt ngày (Thông tục) xà xẻo của người khác một cách sỗ sàng bấu véo của công Đồng...
  • Bấu víu

    Động từ bấu vào để bám cho khỏi rơi, khỏi ngã (nói khái quát) bấu víu vào cành cây leo lên Đồng nghĩa : bám bíu, bám...
  • Bấy chày

    Đại từ (Từ cũ, Văn chương) xem bấy chầy
  • Bấy lâu

    Đại từ khoảng thời gian dài từ lúc đã nói đến cho tới bây giờ; bao lâu nay ao ước bấy lâu nay \"Bấy lâu nghe tiếng...
  • Bấy nay

    Đại từ khoảng thời gian từ lúc đã nói đến cho tới ngày nay hoài bão bấy nay hằng ấp ủ \"Xót nàng còn chút song thân,...
  • Bầm gan tím ruột

    căm giận hết sức. Đồng nghĩa : thâm gan tím ruột
  • Bầm giập

    Tính từ trải qua nhiều đau đớn, tủi nhục cuộc đời bầm giập
  • Bần bật

    Tính từ (run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp sợ quá, chân tay run lên bần bật \"Gió bên ngoài bần bật như muốn xé...
  • Bần cùng

    Tính từ nghèo khổ đến cùng cực cảnh sống bần cùng cứu giúp kẻ bần cùng (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ở vào thế cùng,...
  • Bần cùng hoá

    Động từ (hiện tượng xã hội) làm cho (một số đông) trở thành nghèo khổ đến cùng cực.
  • Bần cùng khố bện

    tả cảnh nghèo khổ đến cùng cực (ví như đến manh khố mặc cũng phải vá đụp nhiều lần).
  • Bần cố nông

    Danh từ (Từ cũ) bần nông và cố nông (nói gộp).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top