- Từ điển Việt - Việt
Bấu véo
Động từ
như cấu véo
- bấu véo nhau suốt ngày
(Thông tục) xà xẻo của người khác một cách sỗ sàng
- bấu véo của công
- Đồng nghĩa: cấu véo
Xem thêm các từ khác
-
Bấu víu
Động từ bấu vào để bám cho khỏi rơi, khỏi ngã (nói khái quát) bấu víu vào cành cây leo lên Đồng nghĩa : bám bíu, bám... -
Bấy chày
Đại từ (Từ cũ, Văn chương) xem bấy chầy -
Bấy lâu
Đại từ khoảng thời gian dài từ lúc đã nói đến cho tới bây giờ; bao lâu nay ao ước bấy lâu nay \"Bấy lâu nghe tiếng... -
Bấy nay
Đại từ khoảng thời gian từ lúc đã nói đến cho tới ngày nay hoài bão bấy nay hằng ấp ủ \"Xót nàng còn chút song thân,... -
Bầm gan tím ruột
căm giận hết sức. Đồng nghĩa : thâm gan tím ruột -
Bầm giập
Tính từ trải qua nhiều đau đớn, tủi nhục cuộc đời bầm giập -
Bần bật
Tính từ (run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp sợ quá, chân tay run lên bần bật \"Gió bên ngoài bần bật như muốn xé... -
Bần cùng
Tính từ nghèo khổ đến cùng cực cảnh sống bần cùng cứu giúp kẻ bần cùng (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ở vào thế cùng,... -
Bần cùng hoá
Động từ (hiện tượng xã hội) làm cho (một số đông) trở thành nghèo khổ đến cùng cực. -
Bần cùng khố bện
tả cảnh nghèo khổ đến cùng cực (ví như đến manh khố mặc cũng phải vá đụp nhiều lần). -
Bần cố nông
Danh từ (Từ cũ) bần nông và cố nông (nói gộp). -
Bần hàn
Tính từ nghèo khổ và đói rét cuộc sống bần hàn -
Bần nông
Danh từ (Từ cũ) nông dân nghèo dưới chế độ cũ, không có đủ ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc... -
Bần tiện
Tính từ không rộng rãi, có những tính toán về tiền nong một cách nhỏ nhen, đáng khinh tính bần tiện đồ bần tiện! (tiếng... -
Bầu bán
Động từ bầu (nói khái quát; thường hàm ý mỉa mai hoặc chê bai) bầu bán gì, chỉ là trò dân chủ giả tạo -
Bầu bĩnh
Tính từ bầu, trông đáng yêu (chỉ nói về mặt) đôi má bầu bĩnh em bé có gương mặt bầu bĩnh -
Bầu chọn
Động từ chọn ra theo ý kiến của số đông (nói khái quát) bỏ phiếu bầu chọn chủ tịch được bầu chọn là cầu thủ... -
Bầu cử
Động từ bầu cơ quan đại biểu, người đại diện (nói khái quát) bầu cử quốc hội bầu cử tổng thống quyền bầu cử... -
Bầu dục
Danh từ thận của một số thú nuôi để ăn thịt bầu dục lợn cháo bầu dục (cháo nấu với bầu dục) (Khẩu ngữ) hình... -
Bầu eo
Danh từ xem bầu nậm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.