Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bầm gan tím ruột

căm giận hết sức.
Đồng nghĩa: thâm gan tím ruột

Xem thêm các từ khác

  • Bầm giập

    Tính từ trải qua nhiều đau đớn, tủi nhục cuộc đời bầm giập
  • Bần bật

    Tính từ (run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp sợ quá, chân tay run lên bần bật \"Gió bên ngoài bần bật như muốn xé...
  • Bần cùng

    Tính từ nghèo khổ đến cùng cực cảnh sống bần cùng cứu giúp kẻ bần cùng (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ở vào thế cùng,...
  • Bần cùng hoá

    Động từ (hiện tượng xã hội) làm cho (một số đông) trở thành nghèo khổ đến cùng cực.
  • Bần cùng khố bện

    tả cảnh nghèo khổ đến cùng cực (ví như đến manh khố mặc cũng phải vá đụp nhiều lần).
  • Bần cố nông

    Danh từ (Từ cũ) bần nông và cố nông (nói gộp).
  • Bần hàn

    Tính từ nghèo khổ và đói rét cuộc sống bần hàn
  • Bần nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân nghèo dưới chế độ cũ, không có đủ ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc...
  • Bần tiện

    Tính từ không rộng rãi, có những tính toán về tiền nong một cách nhỏ nhen, đáng khinh tính bần tiện đồ bần tiện! (tiếng...
  • Bầu bán

    Động từ bầu (nói khái quát; thường hàm ý mỉa mai hoặc chê bai) bầu bán gì, chỉ là trò dân chủ giả tạo
  • Bầu bĩnh

    Tính từ bầu, trông đáng yêu (chỉ nói về mặt) đôi má bầu bĩnh em bé có gương mặt bầu bĩnh
  • Bầu chọn

    Động từ chọn ra theo ý kiến của số đông (nói khái quát) bỏ phiếu bầu chọn chủ tịch được bầu chọn là cầu thủ...
  • Bầu cử

    Động từ bầu cơ quan đại biểu, người đại diện (nói khái quát) bầu cử quốc hội bầu cử tổng thống quyền bầu cử...
  • Bầu dục

    Danh từ thận của một số thú nuôi để ăn thịt bầu dục lợn cháo bầu dục (cháo nấu với bầu dục) (Khẩu ngữ) hình...
  • Bầu eo

    Danh từ xem bầu nậm
  • Bầu giác

    Danh từ dụng cụ dùng để giác, có hình chén, thắt miệng.
  • Bầu không khí

    Danh từ tinh thần chung bao trùm trong một hoàn cảnh nào đó bầu không khí nặng nề sống trong bầu không khí đầm ấm của...
  • Bầu ngưng

    Danh từ thiết bị làm cho hơi ngưng tụ thành chất lỏng.
  • Bầu nậm

    Danh từ bầu có quả thắt eo ở giữa, hình cái nậm, khi già vỏ quả hoá gỗ, có thể dùng làm đồ đựng nước. Đồng nghĩa...
  • Bầu rượu túi thơ

    tả phong thái ung dung, nhàn nhã của nhà thơ thời trước (bên mình luôn có bầu đựng rượu và túi đựng thơ) \"Thảnh thơi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top