Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bầu bĩnh

Tính từ

bầu, trông đáng yêu (chỉ nói về mặt)
đôi má bầu bĩnh
em bé có gương mặt bầu bĩnh

Xem thêm các từ khác

  • Bầu chọn

    Động từ chọn ra theo ý kiến của số đông (nói khái quát) bỏ phiếu bầu chọn chủ tịch được bầu chọn là cầu thủ...
  • Bầu cử

    Động từ bầu cơ quan đại biểu, người đại diện (nói khái quát) bầu cử quốc hội bầu cử tổng thống quyền bầu cử...
  • Bầu dục

    Danh từ thận của một số thú nuôi để ăn thịt bầu dục lợn cháo bầu dục (cháo nấu với bầu dục) (Khẩu ngữ) hình...
  • Bầu eo

    Danh từ xem bầu nậm
  • Bầu giác

    Danh từ dụng cụ dùng để giác, có hình chén, thắt miệng.
  • Bầu không khí

    Danh từ tinh thần chung bao trùm trong một hoàn cảnh nào đó bầu không khí nặng nề sống trong bầu không khí đầm ấm của...
  • Bầu ngưng

    Danh từ thiết bị làm cho hơi ngưng tụ thành chất lỏng.
  • Bầu nậm

    Danh từ bầu có quả thắt eo ở giữa, hình cái nậm, khi già vỏ quả hoá gỗ, có thể dùng làm đồ đựng nước. Đồng nghĩa...
  • Bầu rượu túi thơ

    tả phong thái ung dung, nhàn nhã của nhà thơ thời trước (bên mình luôn có bầu đựng rượu và túi đựng thơ) \"Thảnh thơi...
  • Bầu sao

    Danh từ bầu quả to, da xanh lục, lốm đốm trắng.
  • Bầu sô

    Danh từ (Khẩu ngữ) người tự đứng ra tổ chức các buổi biểu diễn nghệ thuật.
  • Bầu trời

    Danh từ khoảng không gian ta nhìn thấy được, như một hình vòm úp trên mặt đất mây đen phủ kín bầu trời bầu trời đầy...
  • Bầu đoàn

    Danh từ đoàn đông người đi theo một người nào đó; đoàn tuỳ tùng (thường hàm ý coi thường) \"Cách non bóng đã hầu tà,...
  • Bầu đoàn thê tử

    (Khẩu ngữ) đoàn đông người trong gia đình (gồm cả vợ con, v.v.) đi đâu cũng kéo cả bầu đoàn thê tử Đồng nghĩa : bầu...
  • Bầu đàn thê tử

    xem bầu đoàn thê tử
  • Bầy hầy

    Tính từ (Phương ngữ) bẩn thỉu và luộm thuộm nhà cửa bầy hầy quần áo bầy hầy
  • Bầy trẻ

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bọn trẻ trong nhà (cha mẹ dùng để gọi con cái một cách thân mật) bầy trẻ nhà tôi má...
  • Bầy tôi

    Danh từ (Từ cũ) xem bề tôi
  • Bẩm báo

    Động từ (Từ cũ) thưa, trình cho (cấp trên) biết bẩm báo sai sự thật không cần phải bẩm báo gì hết!
  • Bẩm chất

    Danh từ đặc tính riêng của mỗi người, do tự nhiên mà có bẩm chất thông minh Đồng nghĩa : tư chất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top