Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bầu trời

Danh từ

khoảng không gian ta nhìn thấy được, như một hình vòm úp trên mặt đất
mây đen phủ kín bầu trời
bầu trời đầy sao

Xem thêm các từ khác

  • Bầu đoàn

    Danh từ đoàn đông người đi theo một người nào đó; đoàn tuỳ tùng (thường hàm ý coi thường) \"Cách non bóng đã hầu tà,...
  • Bầu đoàn thê tử

    (Khẩu ngữ) đoàn đông người trong gia đình (gồm cả vợ con, v.v.) đi đâu cũng kéo cả bầu đoàn thê tử Đồng nghĩa : bầu...
  • Bầu đàn thê tử

    xem bầu đoàn thê tử
  • Bầy hầy

    Tính từ (Phương ngữ) bẩn thỉu và luộm thuộm nhà cửa bầy hầy quần áo bầy hầy
  • Bầy trẻ

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bọn trẻ trong nhà (cha mẹ dùng để gọi con cái một cách thân mật) bầy trẻ nhà tôi má...
  • Bầy tôi

    Danh từ (Từ cũ) xem bề tôi
  • Bẩm báo

    Động từ (Từ cũ) thưa, trình cho (cấp trên) biết bẩm báo sai sự thật không cần phải bẩm báo gì hết!
  • Bẩm chất

    Danh từ đặc tính riêng của mỗi người, do tự nhiên mà có bẩm chất thông minh Đồng nghĩa : tư chất
  • Bẩm sinh

    Tính từ (đặc điểm) vốn có từ lúc sinh ra dị tật bẩm sinh năng khiếu bẩm sinh
  • Bẩm tính

    Danh từ những đặc điểm tâm lí mà con người vốn có, do tự nhiên bẩm tính hiền lành bẩm tính thông minh Đồng nghĩa :...
  • Bẩn mình

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) đang có kinh nguyệt (lối nói kiêng tránh).
  • Bẩn thẩn bần thần

    Tính từ hết sức bần thần.
  • Bẩn thỉu

    Tính từ bẩn (nói khái quát) nhà cửa bẩn thỉu ăn bẩn ăn thỉu mưu đồ bẩn thỉu Đồng nghĩa : dơ dáy Trái nghĩa : sạch,...
  • Bẫy cò ke

    Danh từ bẫy được làm rất sơ sài, thời trước dùng để bắt chó bợm già mắc bẫy cò ke (tng)
  • Bậc tam cấp

    Danh từ thềm để bước lên nền nhà, thường có ba bậc.
  • Bậm bạch

    Tính từ (đi, chạy) có vẻ nặng nề, khó khăn chiếc xe bậm bạch bò lên dốc chạy bậm bạch
  • Bậm bạp

    Tính từ bậm và chắc (nói khái quát). Đồng nghĩa : mập mạp
  • Bậm trợn

    Tính từ (Phương ngữ) xem bặm trợn
  • Bận mọn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) bận bịu con mọn bận mọn cả ngày, không đi đâu được
  • Bận rộn

    Tính từ bận nhiều việc một lúc, việc nọ tiếp liền việc kia công việc bận rộn ngày mùa bận rộn không khí bận rộn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top