Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bẩm chất

Danh từ

đặc tính riêng của mỗi người, do tự nhiên mà có
bẩm chất thông minh
Đồng nghĩa: tư chất

Xem thêm các từ khác

  • Bẩm sinh

    Tính từ (đặc điểm) vốn có từ lúc sinh ra dị tật bẩm sinh năng khiếu bẩm sinh
  • Bẩm tính

    Danh từ những đặc điểm tâm lí mà con người vốn có, do tự nhiên bẩm tính hiền lành bẩm tính thông minh Đồng nghĩa :...
  • Bẩn mình

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) đang có kinh nguyệt (lối nói kiêng tránh).
  • Bẩn thẩn bần thần

    Tính từ hết sức bần thần.
  • Bẩn thỉu

    Tính từ bẩn (nói khái quát) nhà cửa bẩn thỉu ăn bẩn ăn thỉu mưu đồ bẩn thỉu Đồng nghĩa : dơ dáy Trái nghĩa : sạch,...
  • Bẫy cò ke

    Danh từ bẫy được làm rất sơ sài, thời trước dùng để bắt chó bợm già mắc bẫy cò ke (tng)
  • Bậc tam cấp

    Danh từ thềm để bước lên nền nhà, thường có ba bậc.
  • Bậm bạch

    Tính từ (đi, chạy) có vẻ nặng nề, khó khăn chiếc xe bậm bạch bò lên dốc chạy bậm bạch
  • Bậm bạp

    Tính từ bậm và chắc (nói khái quát). Đồng nghĩa : mập mạp
  • Bậm trợn

    Tính từ (Phương ngữ) xem bặm trợn
  • Bận mọn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) bận bịu con mọn bận mọn cả ngày, không đi đâu được
  • Bận rộn

    Tính từ bận nhiều việc một lúc, việc nọ tiếp liền việc kia công việc bận rộn ngày mùa bận rộn không khí bận rộn...
  • Bận tâm

    Tính từ phải để tâm lo lắng, suy nghĩ đến bận tâm đến chuyện con cái chuyện nhỏ, không đáng phải bận tâm Đồng nghĩa...
  • Bập

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bẹ 2 Động từ 2.1 bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu 2.2 kẹp lấy, ngậm lấy một cách...
  • Bập bung

    Tính từ (tiếng trống con) trầm và hơi căng, lúc cao lúc thấp, đều đều và liên tục.
  • Bập bà bập bõm

    Phụ từ như bập bõm (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Bập bà bập bùng

    Tính từ như bập bùng (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bõm

    Phụ từ (nhớ, nghe, biết) một cách không chắc chắn và không đầy đủ, chỗ được chỗ không nghe bập bõm biết bập bõm...
  • Bập bẹ

    Động từ nói hoặc đọc một cách khó khăn và chưa rõ ràng, thường vì mới học nói, mới biết một ít trẻ bập bẹ tập...
  • Bập bồng

    Động từ (Ít dùng) như bập bềnh thuyền bập bồng trên mặt biển
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top