Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bẩm báo

Động từ

(Từ cũ) thưa, trình cho (cấp trên) biết
bẩm báo sai sự thật
không cần phải bẩm báo gì hết!

Xem thêm các từ khác

  • Bẩm chất

    Danh từ đặc tính riêng của mỗi người, do tự nhiên mà có bẩm chất thông minh Đồng nghĩa : tư chất
  • Bẩm sinh

    Tính từ (đặc điểm) vốn có từ lúc sinh ra dị tật bẩm sinh năng khiếu bẩm sinh
  • Bẩm tính

    Danh từ những đặc điểm tâm lí mà con người vốn có, do tự nhiên bẩm tính hiền lành bẩm tính thông minh Đồng nghĩa :...
  • Bẩn mình

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) đang có kinh nguyệt (lối nói kiêng tránh).
  • Bẩn thẩn bần thần

    Tính từ hết sức bần thần.
  • Bẩn thỉu

    Tính từ bẩn (nói khái quát) nhà cửa bẩn thỉu ăn bẩn ăn thỉu mưu đồ bẩn thỉu Đồng nghĩa : dơ dáy Trái nghĩa : sạch,...
  • Bẫy cò ke

    Danh từ bẫy được làm rất sơ sài, thời trước dùng để bắt chó bợm già mắc bẫy cò ke (tng)
  • Bậc tam cấp

    Danh từ thềm để bước lên nền nhà, thường có ba bậc.
  • Bậm bạch

    Tính từ (đi, chạy) có vẻ nặng nề, khó khăn chiếc xe bậm bạch bò lên dốc chạy bậm bạch
  • Bậm bạp

    Tính từ bậm và chắc (nói khái quát). Đồng nghĩa : mập mạp
  • Bậm trợn

    Tính từ (Phương ngữ) xem bặm trợn
  • Bận mọn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) bận bịu con mọn bận mọn cả ngày, không đi đâu được
  • Bận rộn

    Tính từ bận nhiều việc một lúc, việc nọ tiếp liền việc kia công việc bận rộn ngày mùa bận rộn không khí bận rộn...
  • Bận tâm

    Tính từ phải để tâm lo lắng, suy nghĩ đến bận tâm đến chuyện con cái chuyện nhỏ, không đáng phải bận tâm Đồng nghĩa...
  • Bập

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bẹ 2 Động từ 2.1 bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu 2.2 kẹp lấy, ngậm lấy một cách...
  • Bập bung

    Tính từ (tiếng trống con) trầm và hơi căng, lúc cao lúc thấp, đều đều và liên tục.
  • Bập bà bập bõm

    Phụ từ như bập bõm (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Bập bà bập bùng

    Tính từ như bập bùng (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bõm

    Phụ từ (nhớ, nghe, biết) một cách không chắc chắn và không đầy đủ, chỗ được chỗ không nghe bập bõm biết bập bõm...
  • Bập bẹ

    Động từ nói hoặc đọc một cách khó khăn và chưa rõ ràng, thường vì mới học nói, mới biết một ít trẻ bập bẹ tập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top