Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bập bõm

Phụ từ

(nhớ, nghe, biết) một cách không chắc chắn và không đầy đủ, chỗ được chỗ không
nghe bập bõm
biết bập bõm vài câu tiếng Anh
"(...) chữ in khó nhận mặt chữ, ông đọc nó cứ bập bõm, câu được, câu chăng (...)" (KLân; 5)
Đồng nghĩa: lõm bõm, lỗ mỗ

Xem thêm các từ khác

  • Bập bẹ

    Động từ nói hoặc đọc một cách khó khăn và chưa rõ ràng, thường vì mới học nói, mới biết một ít trẻ bập bẹ tập...
  • Bập bồng

    Động từ (Ít dùng) như bập bềnh thuyền bập bồng trên mặt biển
  • Bật lò xo

    (Khẩu ngữ) phản ứng tức thì và mạnh mẽ (thường vì tự ái).
  • Bật lửa

    Danh từ dụng cụ nhỏ, có bộ phận làm bật ra lửa để lấy lửa.
  • Bật mí

    Động từ (bí mật nói lái) (Khẩu ngữ) gợi ý hoặc nói lộ ra điều bí mật bật mí bí quyết thành công bật mí đời tư...
  • Bật tường

    Động từ (lối đá đang trong thế tiến công của môn bóng đá) phối hợp những đường chuyền ngắn, nhanh và trực tiếp...
  • Bật đèn xanh

    (Khẩu ngữ) ngầm ra hiệu cho phép làm một việc gì đó (thường là sai trái) thủ trưởng bật đèn xanh cho nhân viên nhận...
  • Bậu cửa

    Danh từ thành dưới của khung cửa.
  • Bậu xậu

    Danh từ bọn tay chân theo sau để nhằm kiếm chút lợi (hàm ý coi khinh) một lũ bậu xậu theo sau kiếm chác
  • Bậy bạ

    Tính từ bậy (nói khái quát) ăn uống bậy bạ làm trò bậy bạ viết bậy viết bạ lên tường
  • Bắc Cực

    Danh từ cực phía bắc của Trái Đất khí hậu miền Bắc Cực gấu Bắc Cực
  • Bắc bán cầu

    Danh từ nửa phía bắc của Trái Đất, từ xích đạo đến Bắc Cực.
  • Bắc bậc

    Tính từ có thái độ tỏ ra ta đây hơn người \"Em đừng bắc bậc thấp cao, Bèo sông khó kiếm bèo ao khó gì.\" (Cdao)
  • Bắc bậc kiêu kì

    lên mặt làm cao, tự cho mình là tốt đẹp, giỏi giang hơn người. Đồng nghĩa : bắc bậc làm cao
  • Bắc bậc kiêu kỳ

    xem bắc bậc kiêu kì
  • Bắc bậc làm cao

    như bắc bậc kiêu kì .
  • Bắc cầu

    Động từ nối tiếp vào giữa để cho hai khoảng thời gian liền mạch, không bị gián đoạn nghỉ bắc cầu (thêm một ngày...
  • Bắc cực quyền

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất ở bắc bán cầu, cách Bắc Cực 23o 27\'46 .
  • Bắc nam

    Danh từ phương bắc và phương nam; thường dùng (viết hoa) để nói về sự phân li xa cách giữa những người thân Bắc Nam...
  • Bắc sài hồ

    Danh từ xem sài hồ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top