- Từ điển Việt - Việt
Bẻ khoá
Động từ
(Khẩu ngữ) dùng kĩ thuật lập trình làm cho mã số hoặc mật khẩu của người khác mất tác dụng bảo vệ
- chương trình đã bị bẻ khoá và sao chép lậu
Xem thêm các từ khác
-
Bẻ khục
Động từ bẻ gập các đốt xương cho kêu thành tiếng, để cho đỡ mỏi bẻ khục năm ngón tay -
Bẻ lái
Động từ (Khẩu ngữ) điều khiển tay lái cho tàu thuyền, xe cộ đi theo hướng nào đó. -
Bẻm mép
Tính từ khéo miệng và nói nhiều, thường không thật (hàm ý chê) thằng cha bẻm mép lắm chỉ được cái bẻm mép! (tiếng... -
Bẻo lẻo
Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh mồm, nhanh miệng và thích nói nhiều (hàm ý chê) suốt ngày chỉ bẻo lẻo cái mồm Đồng nghĩa :... -
Bẽ bàng
Tính từ (Văn chương) hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười \"Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, Nửa tình,... -
Bẽ mặt
Tính từ cảm thấy bị mất thể diện trước người khác, không còn mặt mũi nào nữa mắng cho bẽ mặt bị bẽ mặt một... -
Bẽn lẽn
Tính từ có dáng điệu rụt rè, thiếu tự nhiên vì e thẹn hoặc vì chưa quen vẻ mặt bẽn lẽn bẽn lẽn như cô dâu mới về... -
Bế giảng
Động từ kết thúc một khoá học, một năm học lễ bế giảng Trái nghĩa : khai giảng -
Bế kinh
Động từ (hiện tượng kinh nguyệt) không ra được. -
Bế mạc
Động từ (Trang trọng) (hội nghị, triển lãm, v.v.) kết thúc hội nghị đã bế mạc lễ bế mạc Trái nghĩa : khai mạc -
Bế quan toả cảng
(chính sách) đóng các cửa ải và cửa biển, không giao dịch với nước ngoài. -
Bế tắc
Tính từ (quá trình hoạt động hoặc tiến triển) bị ngừng hẳn lại, vì gặp trở ngại lớn, không có lối thoát công việc... -
Bến bãi
Danh từ bến (ng2; nói khái quát) thu phí cầu đường, bến bãi kiểm tra các kho tàng, bến bãi -
Bến bờ
Danh từ như bờ bến . -
Bến nước
Danh từ bến sông để thuyền bè đậu hoặc dùng làm nơi để tắm giặt, lấy nước cây đa bến nước \"Mười hai bến nước... -
Bến tàu
Danh từ nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm... -
Bến xe
Danh từ bến quy định cho xe đỗ để đón trả khách hoặc bốc dỡ hàng hoá bến xe liên tỉnh -
Bếp núc
Danh từ bếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn bếp núc gọn gàng, sạch sẽ thạo việc bếp núc Đồng... -
Bếp nước
Danh từ như bếp núc dọn dẹp bếp nước -
Bề bộn
Tính từ nhiều thứ và lộn xộn nhà cửa bề bộn công việc khá bề bộn Đồng nghĩa : bộn bề
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.