Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bế giảng

Động từ

kết thúc một khoá học, một năm học
lễ bế giảng
Trái nghĩa: khai giảng

Xem thêm các từ khác

  • Bế kinh

    Động từ (hiện tượng kinh nguyệt) không ra được.
  • Bế mạc

    Động từ (Trang trọng) (hội nghị, triển lãm, v.v.) kết thúc hội nghị đã bế mạc lễ bế mạc Trái nghĩa : khai mạc
  • Bế quan toả cảng

    (chính sách) đóng các cửa ải và cửa biển, không giao dịch với nước ngoài.
  • Bế tắc

    Tính từ (quá trình hoạt động hoặc tiến triển) bị ngừng hẳn lại, vì gặp trở ngại lớn, không có lối thoát công việc...
  • Bến bãi

    Danh từ bến (ng2; nói khái quát) thu phí cầu đường, bến bãi kiểm tra các kho tàng, bến bãi
  • Bến bờ

    Danh từ như bờ bến .
  • Bến nước

    Danh từ bến sông để thuyền bè đậu hoặc dùng làm nơi để tắm giặt, lấy nước cây đa bến nước \"Mười hai bến nước...
  • Bến tàu

    Danh từ nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm...
  • Bến xe

    Danh từ bến quy định cho xe đỗ để đón trả khách hoặc bốc dỡ hàng hoá bến xe liên tỉnh
  • Bếp núc

    Danh từ bếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn bếp núc gọn gàng, sạch sẽ thạo việc bếp núc Đồng...
  • Bếp nước

    Danh từ như bếp núc dọn dẹp bếp nước
  • Bề bộn

    Tính từ nhiều thứ và lộn xộn nhà cửa bề bộn công việc khá bề bộn Đồng nghĩa : bộn bề
  • Bề dưới

    Danh từ địa vị cấp dưới, về mặt phải phục tùng cấp trên bề dưới phục tùng bề trên
  • Bề ngoài

    Danh từ vẻ biểu hiện ra bên ngoài, khác với thực chất sức mạnh bề ngoài \"Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham...
  • Bề nào cũng

    dù sao cũng \"Chồng thím ấy chết thì, bề nào cũng là chết rồi, còn người ta chưa chết mà nỡ để người ta chết luôn...
  • Bề thế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quy mô, phạm vi rộng lớn 2 Tính từ 2.1 có bề thế Danh từ quy mô, phạm vi rộng lớn bề thế của...
  • Bề trên

    Danh từ địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới lên giọng bề trên người bề trên (thường viết hoa)...
  • Bề tôi

    Danh từ (Từ cũ) người ở cương vị làm tôi, trong quan hệ với vua, chúa một bề tôi trung thành Đồng nghĩa : bầy tôi
  • Bền chí

    Tính từ không thay đổi ý chí, không nao núng trước mọi khó khăn, trở ngại bền chí theo đuổi sự nghiệp kiên gan bền chí...
  • Bền chặt

    Tính từ chặt chẽ và bền lâu, khó tách rời, khó phá vỡ tình nghĩa bền chặt mối quan hệ ngày thêm bền chặt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top