Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bều bệu

Tính từ

hơi bệu.

Xem thêm các từ khác

  • Bể Sở sông Ngô

    nơi này nơi khác; khắp mọi nơi \"Một tay gây dựng cơ đồ, Bấy lâu bể Sở, sông Ngô tung hoành!\" (TKiều) Đồng nghĩa : mênh...
  • Bể cạn

    Danh từ bể nhỏ, được xây để chứa nước hoặc nuôi cá, trồng cây cảnh.
  • Bể dâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi lớn của cuộc đời \"Trải qua một...
  • Bể khổ

    Danh từ cuộc sống ở đời, coi như đầy nỗi khổ, theo quan niệm của đạo Phật đời là bể khổ \"Nghĩ thân phù thế mà...
  • Bể phốt

    Danh từ bể lắng phân trong hệ thống hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại.
  • Bể sâu sóng cả

    ví nơi vô cùng nguy hiểm \"Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả có tuyền được vay?\" (TKiều)
  • Bể treo

    Danh từ bể chứa nước, làm bằng kim loại hoặc nhựa, có thể treo, đặt ở một vị trí trên cao.
  • Bệ hạ

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để tôn xưng vua thời phong kiến muôn tâu bệ hạ Đồng nghĩa : chúa thượng, hoàng thượng, thánh...
  • Bệ kiến

    Động từ (Từ cũ) yết kiến vua.
  • Bệ ngọc

    Danh từ (Từ cũ) như bệ rồng .
  • Bệ phóng

    Danh từ thiết bị để đặt và phóng tên lửa hoặc bom, đạn, v.v. tên lửa đã được đưa vào bệ phóng
  • Bệ rạc

    Tính từ lôi thôi, tồi tệ đến mức ảnh hưởng tới nhân cách nhà ở bệ rạc sống bệ rạc
  • Bệ rồng

    Danh từ (Từ cũ) bệ đặt ngai cho vua ngồi; cũng dùng để chỉ vua \"Phạm Công tâu trước bệ rồng, Đội ơn thánh thượng...
  • Bệ tì

    Danh từ chỗ tựa súng cho chắc để bắn.
  • Bệ vệ

    Tính từ có bộ dạng oai nghiêm (thường chỉ nói về đàn ông) đi đứng bệ vệ dáng người to béo, bệ vệ Đồng nghĩa :...
  • Bệ xí

    Danh từ thiết bị vệ sinh, thường làm bằng sứ, dùng để đi đại tiện, tiểu tiện. Đồng nghĩa : bàn cầu, bồn cầu
  • Bệch

    Tính từ (màu sắc) bị phai, bị nhạt đi và ngả sang màu trắng nhợt trắng bệch mặt tái bệch
  • Bệch bạc

    Tính từ bệch (thường nói về màu da; nói khái quát) người ốm, da dẻ bệch bạc Đồng nghĩa : bềnh bệch
  • Bệnh binh

    Danh từ quân nhân có bệnh đang phải điều trị.
  • Bệnh bạch cầu

    Danh từ bệnh ác tính của cơ quan tạo máu làm tăng quá nhiều số lượng bạch cầu trong máu. Đồng nghĩa : máu trắng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top