Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bể sâu sóng cả

ví nơi vô cùng nguy hiểm
"Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả có tuyền được vay?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Bể treo

    Danh từ bể chứa nước, làm bằng kim loại hoặc nhựa, có thể treo, đặt ở một vị trí trên cao.
  • Bệ hạ

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để tôn xưng vua thời phong kiến muôn tâu bệ hạ Đồng nghĩa : chúa thượng, hoàng thượng, thánh...
  • Bệ kiến

    Động từ (Từ cũ) yết kiến vua.
  • Bệ ngọc

    Danh từ (Từ cũ) như bệ rồng .
  • Bệ phóng

    Danh từ thiết bị để đặt và phóng tên lửa hoặc bom, đạn, v.v. tên lửa đã được đưa vào bệ phóng
  • Bệ rạc

    Tính từ lôi thôi, tồi tệ đến mức ảnh hưởng tới nhân cách nhà ở bệ rạc sống bệ rạc
  • Bệ rồng

    Danh từ (Từ cũ) bệ đặt ngai cho vua ngồi; cũng dùng để chỉ vua \"Phạm Công tâu trước bệ rồng, Đội ơn thánh thượng...
  • Bệ tì

    Danh từ chỗ tựa súng cho chắc để bắn.
  • Bệ vệ

    Tính từ có bộ dạng oai nghiêm (thường chỉ nói về đàn ông) đi đứng bệ vệ dáng người to béo, bệ vệ Đồng nghĩa :...
  • Bệ xí

    Danh từ thiết bị vệ sinh, thường làm bằng sứ, dùng để đi đại tiện, tiểu tiện. Đồng nghĩa : bàn cầu, bồn cầu
  • Bệch

    Tính từ (màu sắc) bị phai, bị nhạt đi và ngả sang màu trắng nhợt trắng bệch mặt tái bệch
  • Bệch bạc

    Tính từ bệch (thường nói về màu da; nói khái quát) người ốm, da dẻ bệch bạc Đồng nghĩa : bềnh bệch
  • Bệnh binh

    Danh từ quân nhân có bệnh đang phải điều trị.
  • Bệnh bạch cầu

    Danh từ bệnh ác tính của cơ quan tạo máu làm tăng quá nhiều số lượng bạch cầu trong máu. Đồng nghĩa : máu trắng
  • Bệnh căn

    Danh từ căn nguyên của bệnh.
  • Bệnh dịch

    Danh từ như dịch bệnh .
  • Bệnh hoạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trạng thái bị đau ốm, bệnh tật (nói khái quát). 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái có bệnh thường kéo...
  • Bệnh kín

    Danh từ bệnh hoa liễu (lối nói kiêng tránh).
  • Bệnh lí

    Danh từ bệnh lí học (nói tắt). những biểu hiện của bệnh (nói tổng quát) hiện tượng bệnh lí theo dõi bệnh lí
  • Bệnh lí học

    Danh từ bộ môn của y học nghiên cứu về căn nguyên, triệu chứng, sự diễn biến, v.v. của các bệnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top