Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bọ quít

Danh từ

xem bọ quýt

Xem thêm các từ khác

  • Bọ quýt

    Danh từ bọ cánh cứng, màu lục biếc như cánh cam, nhưng cánh thuôn dài, ăn lá cây.
  • Bọ rùa

    Danh từ bọ cánh cứng, cánh khum tròn giống mai rùa.
  • Bọ rầy

    Danh từ bọ nhỏ cùng họ với ve sầu, hút nhựa cây, có nhiều loại làm hại cây trồng. rệp cây, có nhiều loài khác nhau.
  • Bọ trĩ

    Danh từ bọ nhỏ màu nâu hoặc đen, đầu vuông, cánh có lông tua dài, thường cắn phá lá non và hoa.
  • Bọ vừng

    Danh từ bọ cùng họ với bọ hung nhưng nhỏ hơn, cánh nâu vàng, thường ăn lá cây vừng. (Phương ngữ) bọ dừa.
  • Bọ xít

    Danh từ bọ cánh nửa, thân hình năm góc, có vòi châm hút nhựa cây, tiết chất rất hôi.
  • Bọ đa

    Danh từ xem bọ dừa
  • Bọc hậu

    Động từ vòng ra phía sau đối phương để chặn đánh, vây đánh đánh bọc hậu cánh quân bọc hậu
  • Bọng ong

    Danh từ khúc gỗ hình trụ rỗng, bịt hai đầu, chừa lỗ nhỏ cho ong vào làm tổ nuôi khoảng chục bọng ong
  • Bọt biển

    Danh từ động vật không xương sống ở nước, cấu tạo đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm trông giống đám...
  • Bọt bèo

    Danh từ như bèo bọt thân phận bọt bèo
  • Bỏ bà

    (Thông tục) như bỏ mẹ làm ăn như thế thì bỏ bà!
  • Bỏ bê

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ mặc, không quan tâm, chăm nom gì đến bỏ bê con cái mải chơi, bỏ bê việc học hành Đồng nghĩa...
  • Bỏ cha

    (Thông tục) như bỏ mẹ .
  • Bỏ cuộc

    Động từ bỏ không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ đến chậm, coi như bỏ cuộc thua cũng không bỏ cuộc...
  • Bỏ dở

    Động từ làm nửa chừng rồi để lại ăn cho hết, không được bỏ dở tiếp tục câu chuyện còn đang bỏ dở
  • Bỏ hoang

    Động từ (ruộng đất, nhà cửa) bỏ không trồng trọt, không sử dụng đến trong một thời gian dài đất bỏ hoang ngôi nhà...
  • Bỏ lửng

    Động từ buông lửng xuống nửa chừng tóc bỏ lửng ra sau để dở dang, không bỏ hẳn nhưng cũng không tiếp tục nữa bỏ...
  • Bỏ mình

    Động từ hi sinh thân mình, chết vì một cái gì cao quý bỏ mình vì nước
  • Bỏ mạng

    Động từ (Thông tục) mất mạng, chết (hàm ý khinh) bỏ mạng ngoài chiến trường Đồng nghĩa : bỏ đời, bỏ thây, bỏ xác,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top