Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỏ ngỏ

Động từ

để trống, không đóng kín, không có sự phòng thủ
bỏ ngỏ cửa sổ cho mát
giặc chạy trốn, để thành bỏ ngỏ
(vấn đề khoa học) để trong tình trạng chưa được giải quyết, còn chờ nghiên cứu thêm
trong lĩnh vực này, nhiều vấn đề còn đang bỏ ngỏ

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ nhỏ

    Động từ đưa nhẹ quả bóng qua sát lưới một cách bất ngờ, thừa lúc đối phương sơ hở (trong các môn thể thao như bóng...
  • Bỏ phiếu

    Động từ dùng phiếu để thể hiện sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết bỏ phiếu...
  • Bỏ qua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ bớt đi, không thực hiện đầy đủ theo quy trình 1.2 để cho qua mất đi, không biết lợi dụng...
  • Bỏ rơi

    Động từ bỏ lại phía sau rất xa bỏ rơi các vận động viên khác trên đường đua bỏ mặc, không quan tâm đến, coi như...
  • Bỏ rẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) tính tối thiểu, ít ra số thóc đó, bỏ rẻ cũng được triệu bạc
  • Bỏ thây

    Động từ (Khẩu ngữ) như bỏ xác chết bỏ thây
  • Bỏ thăm

    Động từ (Phương ngữ) bỏ phiếu.
  • Bỏ thầu

    Động từ đưa ra các điều kiện, đặc biệt là giá cả, trong quá trình dự thầu giá bỏ thầu Đồng nghĩa : chào thầu
  • Bỏ trầu

    Động từ (nhà trai) đưa trầu cau đến nhà gái để dạm hỏi đi bỏ trầu cho con
  • Bỏ tù

    Động từ giam vào nhà tù.
  • Bỏ túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy tiền của công làm của riêng (thường nói về những khoản không lớn lắm) bớt xén tiền công...
  • Bỏ vật bỏ vạ

    (Khẩu ngữ) bỏ mặc không trông nom, không gìn giữ máy móc bỏ vật bỏ vạ ngoài trời
  • Bỏ xác

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý không coi trọng hoặc coi khinh) không khéo thì bỏ xác cả nút Đồng nghĩa : bỏ...
  • Bỏ xó

    Động từ (Khẩu ngữ) vứt vào một góc, một nơi, không nhìn ngó đến xe hỏng nên đành bỏ xó vô dụng, không có giá trị,...
  • Bỏ xừ

    (Thông tục) như bỏ mẹ mệt bỏ xừ! chán bỏ xừ!
  • Bỏ đời

    Động từ như bỏ mạng đòm cho một phát là bỏ đời! . (Thông tục) như bỏ mẹ sướng bỏ đời lại còn kêu!
  • Bỏm bẻm

    Tính từ từ gợi tả kiểu (người già) nhai lâu, thong thả, miệng không mở to miệng bỏm bẻm nhai trầu
  • Bỏng rạ

    Danh từ tên gọi thông thường của thuỷ đậu. Đồng nghĩa : trái rạ
  • Bố chánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem bố chính
  • Bố chính

    Danh từ (Từ cũ) chức quan sau tuần phủ hay tổng đốc, chuyên trông coi việc thuế khoá, tài chính ở tỉnh dưới thời nhà...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top