- Từ điển Việt - Việt
Bồi bếp
Danh từ
(Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát).
Xem thêm các từ khác
-
Bồi bổ
Động từ làm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm bồi bổ sức khoẻ bồi bổ kiến thức Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi dưỡng -
Bồi dưỡng
Động từ làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi bổ, tẩm bổ làm cho tăng thêm... -
Bồi hoàn
Động từ trả lại (cho đối tượng) những thiệt hại do mình gây ra bồi hoàn tiền tham ô công quỹ Đồng nghĩa : bồi thường,... -
Bồi hồi
ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã... -
Bồi lấp
Động từ (phù sa, bùn, cát, v.v.) lắng đọng lại và dần lấp đi cửa sông bị bồi lấp khai thông những đoạn kênh bị bồi... -
Bồi lắng
Động từ (bùn cát, rác thải) bồi dần do lắng đọng (nói khái quát) luồng lạch bị bồi lắng -
Bồi phòng
Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ trong các phòng ở khách sạn. Đồng nghĩa : hầu phòng -
Bồi thường
Động từ trả lại cho người khác cái có giá trị (thường bằng tiền) tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây... -
Bồi thẩm
Danh từ thẩm phán cùng ngồi xét xử với chánh án trong một phiên toà. -
Bồi tích
Danh từ lớp đất đá đọng trong các thung lũng sông, do dòng nước chảy đưa tới. -
Bồi tụ
Động từ tích tụ và bồi đắp phù sa đất ngoài đê được phù sa bồi tụ quá trình bồi tụ châu thổ sông Hồng -
Bồi đắp
Động từ đắp thêm cho dày hơn, vững hơn bồi đắp chân đê phù sa bồi đắp -
Bồn binh
Danh từ (Phương ngữ) xem bùng binh -
Bồn chồn
ở trong trạng thái thấp thỏm, mong ngóng, chờ đợi một việc gì chưa đến, chưa biết sẽ ra sao trong dạ bồn chồn bồn... -
Bồn cầu
Danh từ (Phương ngữ) bệ xí. Đồng nghĩa : bàn cầu -
Bồn tắm
Danh từ bồn to, dài, thường làm bằng nhựa, inox hoặc sắt tráng men, dùng chứa nước để có thể ngồi hoặc nằm trong đó... -
Bồn địa
Danh từ vùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh Tây Nguyên có bồn địa rộng và rất đẹp -
Bồng bế
Động từ bế trẻ em (nói khái quát) bồng bế con cái cùng quẫn, phải bồng bế nhau đi ăn mày Đồng nghĩa : bế bồng -
Bồng bềnh
Tính từ từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió thuyền bồng bềnh trên mặt nước mây... -
Bồng bột
Tính từ sôi nổi, hăng hái, nhưng thiếu chín chắn, không lâu bền suy nghĩ bồng bột tuổi trẻ bồng bột Đồng nghĩa : xốc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.