Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồng bềnh

Tính từ

từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió
thuyền bồng bềnh trên mặt nước
mây trôi bồng bềnh
Đồng nghĩa: bập bềnh, bập bồng, bềnh bồng, dập dềnh

Xem thêm các từ khác

  • Bồng bột

    Tính từ sôi nổi, hăng hái, nhưng thiếu chín chắn, không lâu bền suy nghĩ bồng bột tuổi trẻ bồng bột Đồng nghĩa : xốc...
  • Bồng lai

    Danh từ (Từ cũ, vch, thường viết hoa) tên ngọn núi Bồng Lai nơi tiên ở (theo thần thoại của Trung Quốc); dùng để nói cảnh...
  • Bồng lai tiên cảnh

    (Từ cũ, Văn chương) nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc (như con người mơ ước) chốn bồng lai tiên cảnh
  • Bồng mạc

    Danh từ điệu ngâm thơ lục bát biến thể, ngân dài giọng và kéo dài lời.
  • Bồng súng

    Động từ cầm súng nâng lên một cách nghiêm trang theo thể thức quy định bồng súng chào
  • Bổ bán

    Động từ (Khẩu ngữ) chia phần để bắt phải đóng góp cho đủ số đã định (nói khái quát) khoản đó nên bổ bán theo...
  • Bổ chửng

    Động từ (ngã) ngửa người ra vì bất ngờ bị trượt ngã bổ chửng trượt chân bổ chửng giữa nhà
  • Bổ củi

    Danh từ bọ cánh cứng, phần ngực khớp với phần bụng, đầu có thể ngóc lên bổ xuống tựa như người bổ củi.
  • Bổ dụng

    Động từ (Từ cũ) cử giữ một chức vụ (thường không vào loại quan trọng) trong bộ máy nhà nước mới tốt nghiệp còn...
  • Bổ khuyết

    Động từ thêm vào cho nội dung được đầy đủ góp ý kiến bổ khuyết
  • Bổ nhiệm

    Động từ (Trang trọng) (người, đơn vị có thẩm quyền) cử ai đó giữ một chức vụ trong bộ máy lãnh đạo hoặc quản...
  • Bổ nhào

    Động từ lao đầu nhào xuống máy bay bổ nhào lao mình chạy vội đi cả nhà bổ nhào đi tìm Đồng nghĩa : bổ nháo
  • Bổ nháo bổ nhào

    (Khẩu ngữ) như bổ nháo (nhưng nghĩa mạnh hơn) bổ nháo bổ nhào đi tìm chạy bổ nháo bổ nhào
  • Bổ nhậm

    Động từ (Từ cũ) xem bổ nhiệm
  • Bổ sung

    Động từ thêm vào cho đủ bổ sung nguồn vốn sửa đổi, bổ sung điều lệ
  • Bổ sấp bổ ngửa

    (Khẩu ngữ) như bổ nháo bổ nhào chạy bổ sấp bổ ngửa
  • Bổ trợ

    Động từ giúp thêm, phụ thêm vào cho đủ, cho tốt hơn ăn thêm nhiều chất bổ trợ sách tham khảo bổ trợ cho sách giáo khoa...
  • Bổ trụ

    Động từ xây trụ nhô ra khỏi mặt tường để giữ cho tường vững chắc hơn tường nhà xây có bổ trụ
  • Bổ túc

    Động từ bồi bổ thêm cho được đầy đủ, cho đáp ứng được yêu cầu bổ túc về nghiệp vụ (Khẩu ngữ) bổ túc văn...
  • Bổ túc văn hoá

    nâng cao học vấn cho người lớn tuổi để có được trình độ cấp phổ thông.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top