Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồn chồn

ở trong trạng thái thấp thỏm, mong ngóng, chờ đợi một việc gì chưa đến, chưa biết sẽ ra sao
trong dạ bồn chồn
bồn chồn chờ kết quả thi
Đồng nghĩa: phấp phỏng, thắc thỏm, thấp thỏm

Xem thêm các từ khác

  • Bồn cầu

    Danh từ (Phương ngữ) bệ xí. Đồng nghĩa : bàn cầu
  • Bồn tắm

    Danh từ bồn to, dài, thường làm bằng nhựa, inox hoặc sắt tráng men, dùng chứa nước để có thể ngồi hoặc nằm trong đó...
  • Bồn địa

    Danh từ vùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh Tây Nguyên có bồn địa rộng và rất đẹp
  • Bồng bế

    Động từ bế trẻ em (nói khái quát) bồng bế con cái cùng quẫn, phải bồng bế nhau đi ăn mày Đồng nghĩa : bế bồng
  • Bồng bềnh

    Tính từ từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió thuyền bồng bềnh trên mặt nước mây...
  • Bồng bột

    Tính từ sôi nổi, hăng hái, nhưng thiếu chín chắn, không lâu bền suy nghĩ bồng bột tuổi trẻ bồng bột Đồng nghĩa : xốc...
  • Bồng lai

    Danh từ (Từ cũ, vch, thường viết hoa) tên ngọn núi Bồng Lai nơi tiên ở (theo thần thoại của Trung Quốc); dùng để nói cảnh...
  • Bồng lai tiên cảnh

    (Từ cũ, Văn chương) nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc (như con người mơ ước) chốn bồng lai tiên cảnh
  • Bồng mạc

    Danh từ điệu ngâm thơ lục bát biến thể, ngân dài giọng và kéo dài lời.
  • Bồng súng

    Động từ cầm súng nâng lên một cách nghiêm trang theo thể thức quy định bồng súng chào
  • Bổ bán

    Động từ (Khẩu ngữ) chia phần để bắt phải đóng góp cho đủ số đã định (nói khái quát) khoản đó nên bổ bán theo...
  • Bổ chửng

    Động từ (ngã) ngửa người ra vì bất ngờ bị trượt ngã bổ chửng trượt chân bổ chửng giữa nhà
  • Bổ củi

    Danh từ bọ cánh cứng, phần ngực khớp với phần bụng, đầu có thể ngóc lên bổ xuống tựa như người bổ củi.
  • Bổ dụng

    Động từ (Từ cũ) cử giữ một chức vụ (thường không vào loại quan trọng) trong bộ máy nhà nước mới tốt nghiệp còn...
  • Bổ khuyết

    Động từ thêm vào cho nội dung được đầy đủ góp ý kiến bổ khuyết
  • Bổ nhiệm

    Động từ (Trang trọng) (người, đơn vị có thẩm quyền) cử ai đó giữ một chức vụ trong bộ máy lãnh đạo hoặc quản...
  • Bổ nhào

    Động từ lao đầu nhào xuống máy bay bổ nhào lao mình chạy vội đi cả nhà bổ nhào đi tìm Đồng nghĩa : bổ nháo
  • Bổ nháo bổ nhào

    (Khẩu ngữ) như bổ nháo (nhưng nghĩa mạnh hơn) bổ nháo bổ nhào đi tìm chạy bổ nháo bổ nhào
  • Bổ nhậm

    Động từ (Từ cũ) xem bổ nhiệm
  • Bổ sung

    Động từ thêm vào cho đủ bổ sung nguồn vốn sửa đổi, bổ sung điều lệ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top